
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
| Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
| to get on lên, trèo lên |
v | tu gɛt ɑn | I get on the bus everyday at 7h. | ||
| to get on tiến bộ |
v | tu gɛt ɑn | more and more people get on. | ||
| to get on well with hòa đồng với |
v | tu gɛt ɑn wɛl wɪð | Stop talking and get on well with it. | ||
| to get through (to sb) liên lạc với ai qua điện thoại |
v | gɛt θru | I get through to my mother. | ||
| to get out of ra khỏi |
v | tu gɛt aʊt ʌv | Get out of my life | ||
| to give a hand giúp một tay |
v | tu gɪv ə hænd | Could you give me a hand with these suitcases? | ||
| to go away bỏ đi |
v | tu goʊ əˈweɪ | Go away and leave me alone! | ||
| to go out for a meal đi ra ngoài dùng bữa |
v | tu goʊ aʊt fɔr mil | We decided not to go out for meal ... we were too tired |

Bình luận (0)