
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
| Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
| stress sự căng thẳng; sự nhấn giọng, trọng âm |
noun | stres | He put the stress on the wrong syllable. | ||
| supply cung cấp, cung ứng,làm thỏa mãn, đáp ứng đầy đủ (nhu cầu),.. |
verb, noun. | /sə'plai/ | The electricity supply has been threatened by recent strikes | ||
| sound tốt; khỏe mạnh,có cơ sở; vững; hợp lý,tài giỏi; công phu và chắc tay,âm thanh; tiếng,nghe [như]; nghe [có vẻ như],.... |
adjective, verb, noun | /saʊnd/ | sound travels more slowly than light | ||
| specialize chuyên môn hóa, chuyên về, đặc trưng về |
verb | /'speʃəlaiz/ | He specialized in criminal law. | ||
| suit làm cho phù hợp, thích hợp; làm cho thỏa mãn, đáp ứng; tiện, hợp với |
verb | /sju:t/ | I have finally found a health plan that suits my needs | ||
| socialize xã hội hóa |
v | ˈsoʊʃəˌlaɪz | I tend not to socialize with my colleagues. | ||
| to startle gây ngạc nhiên, sửng sốt |
v | ˈstɑː.təl | She was concentrating on her book and his voice startled her. | ||
| to state nêu lên |
v | steɪt | Please state why you wish to apply for this grant. | ||
| to stay away from someone giữ khoảng cách với ai đó |
v | tu steɪ əˈweɪ frʌm ˈsʌmˌwʌn | I need to stay away from love because all I ever get is heartbreak. |

Bình luận (0)