
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
| Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
| Do you think they’ll come? Bạn nghĩ họ sẽ đến không? |
duː juː θɪŋk ðeɪl kʌm? | |
| Am I right in thinking that you used to live here? Tôi có đúng khi nghĩ rằng bạn thường sống ở đây không? |
æm aɪ raɪt ɪn ˈθɪŋkɪŋ ðæt juː juːzd tuː lɪv hɪə? | |
| I didn't think you liked sports. Tôi không nghĩ bạn thích thể thao. |
aɪ dɪdnt θɪŋk juː laɪkt spɔːts. | |
| I think this is their house, but I'm not sure. Tôi nghĩ đây là ngôi nhà của họ, nhưng tôi không chắc lắm. |
aɪ θɪŋk ðɪs ɪz ðeə haʊs, bʌt aɪm nɒt ʃʊə. | |
| He ought to resign, I think. Anh ấy nên từ chức,tôi nghĩ vậy. |
hiː ɔːt tuː rɪˈzaɪn, aɪ θɪŋk. | |
| We'll need about 20 chairs, I should think. Chúng ta sẽ cần khoảng 20 cái ghế,tôi nghĩ nên vậy. |
wiːl niːd əˈbaʊt 20 ʧeəz, aɪ ʃʊd θɪŋk. | |
| Well, I like it. What do you think? Tốt,tôi thích nó. Bạn nghĩ gì? |
wɛl, aɪ laɪk ɪt. wɒt duː juː θɪŋk? | |
| What did you think about the idea? Bạn nghĩ gì về ý kiến? |
wɒt dɪd juː θɪŋk əˈbaʊt ði aɪˈdɪə? | |
| Are animals able to think? Động vật có thể nghĩ không? |
ɑːr ˈænɪməlz ˈeɪbl tuː θɪŋk? | |
| What he ever thinks about is money. Điều mà anh ấy đã nghĩ về là tiền. |
wɒt hiː ˈɛvə θɪŋks əˈbaʊt ɪz ˈmʌni. |

Bình luận (0)