Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

bài 2991: mere

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 10
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
It took her a mere 20 minutes to win.
Đó là cô mất chỉ 20 phút để giành chiến thắng.
ɪt tʊk hɜːr ə mɪə 20 ˈmɪnɪts tuː wɪn.
A mere 2% of their budget has been spent on publicity.
Chỉ có 2% ngân sách của họ được chi cho công khai.
ə mɪə 2% ɒv ðeə ˈbʌʤɪt hæz biːn spɛnt ɒn pʌbˈlɪsɪti.
He seemed so young, a mere boy.
Cậu ấy còn trẻ, một cậu bé.
hiː siːmd səʊ jʌŋ, ə mɪə bɔɪ.
You've got the job. The interview will be a mere formality.
Bạn đã có công việc. Cuộc phỏng vấn sẽ chỉ là một hình thức.
juːv gɒt ðə ʤɒb. ði ˈɪntəvjuː wɪl biː ə mɪə fɔːˈmælɪti.
His mere presence made her feel afraid.
Chỉ hiện diện của Ngài khiến cô cảm thấy sợ.
hɪz mɪə ˈprɛzns meɪd hɜː fiːl əˈfreɪd.
The mere fact that they were prepared to talk was encouraging.
Sự kiện mà họ chuẩn bị nói chuyện rất đáng khích lệ.
ðə mɪə fækt ðæt ðeɪ wɜː prɪˈpeəd tuː tɔːk wɒz ɪnˈkʌrɪʤɪŋ.
The mere thought of eating made him feel sick.
Các suy nghĩ đơn thuần của việc ăn uống khiến anh cảm thấy bị bệnh.
ðə mɪə θɔːt ɒv ˈiːtɪŋ meɪd hɪm fiːl sɪk.
The merest hint of smoke is enough to make her feel ill.
Dấu hiệu khói nhất là đủ để khiến cô cảm thấy ốm.
ðə ˈmɪərɪst hɪnt ɒv sməʊk ɪz ɪˈnʌf tuː meɪk hɜː fiːl ɪl.
They're mere nobodies.
Chúng nó chỉ là đồ tầm thường.
ðeə mɪə ˈnəʊbədiz.
It cost a mere trifle.
Cái đó giá chẳng đáng bao nhiêu.
ɪt kɒst ə mɪə ˈtraɪfl.

Bình luận (0)