
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
| Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
| She comes to work by bus. Cô ấy đi làm bằng xe bus |
ʃiː kʌmz tuː wɜːk baɪ bʌs. | |
| Come here! Hãy tới đây! |
kʌm hɪə! | |
| Come and see us soon! Hãy tới gặp chúng tôi sớm nhé! |
kʌm ænd siː ʌs suːn! | |
| There's a storm coming. Có một cơn bão đang tới |
ðeəz ə stɔːm ˈkʌmɪŋ. | |
| What time did you come? Bạn đã tới lúc mấy giờ vậy? |
wɒt taɪm dɪd juː kʌm? | |
| I've only come for an hour. Tôi chỉ vừa mới tới được 1 giờ thôi. |
aɪv ˈəʊnli kʌm fɔːr ən ˈaʊə. | |
| He has come all the way from Leeds to look for a job Anh ấy đã đi mọi đường từ Leeds để tìm kiếm một công việc |
hiː hæz kʌm ɔːl ðə weɪ frɒm liːdz tuː lʊk fɔːr ə ʤɒb | |
| How could this come about ? Làm thế nào điều này có thể xảy ra vậy? |
haʊ kʊd ðɪs kʌm əˈbaʊt ? | |
| Coat comes down to heels. Áo dài tới tận gót chân. |
kəʊt kʌmz daʊn tuː hiːlz | |
| We've come 50 miles this morning. Chúng ta vừa đi 50 dặm trong buổi sáng nay. |
wiːv kʌm 50 maɪlz ðɪs ˈmɔːnɪŋ. |

Bình luận (0)