bài 3789: wherever
Tổng số câu hỏi: 10
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay

Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Sit wherever you like. Hãy ngồi bất kì chỗ nào anh thích. |
sɪt weərˈɛvə juː laɪk. | |
His fans materialized wherever he went. Những người hâm mộ anh ta xuất hiện ở bất cứ nơi nào anh ta đến. |
hɪz fænz məˈtɪərɪəlaɪzd weərˈɛvə hiː wɛnt. | |
I read books whenever and wherever. Tôi đọc sách bất cứ lúc nào và bất cứ nơi đâu. |
aɪ riːd bʊks wɛnˈɛvər ænd weərˈɛvə. | |
I'll find him, wherever he is. Tôi sẽ tìm anh ta, dù anh ta ở bất cứ nơi đâu. |
aɪl faɪnd hɪm, weərˈɛvə hiː ɪz. | |
Wherever it hurts, we'll heal it. Bắt kể bị thương ở đâu, chúng tôi cũng sẽ chữa lành. |
weərˈɛvər ɪt hɜːts, wiːl hiːl ɪt. | |
His mother follows him wherever he goes. Mẹ anh ta đi theo anh ta bất cứ nơi đâu. |
hɪz ˈmʌðə ˈfɒləʊz hɪm weərˈɛvə hiː gəʊz. | |
Parents should be present wherever possible. Bố mẹ nên ở bất cứ nơi nào có thể được. |
peərənts ʃʊd biː ˈprɛznt weərˈɛvə ˈpɒsəbl. | |
You can sit wherever you like. Bạn có thể ngồi bất kì đâu bạn thích. |
juː kæn sɪt weərˈɛvə juː laɪk. | |
I can go wherever I want to. Tôi có thể đi bất cứ đâu mà tôi muốn. |
aɪ kæn gəʊ weərˈɛvər aɪ wɒnt tuː. | |
Wherever she goes, there are crowds of people waiting to see her. Bất cứ nơi nào cô ấy đi, cũng có những đám đông chờ đợi để được nhìn thấy cô ấy. |
weərˈɛvə ʃiː gəʊz, ðeər ɑː kraʊdz ɒv ˈpiːpl ˈweɪtɪŋ tuː siː hɜː. |

Bình luận (0)