Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

bài 3789: wherever

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 10
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
Sit wherever you like.
Hãy ngồi bất kì chỗ nào anh thích.
sɪt weərˈɛvə juː laɪk.
His fans materialized wherever he went.
Những người hâm mộ anh ta xuất hiện ở bất cứ nơi nào anh ta đến.
hɪz fænz məˈtɪərɪəlaɪzd weərˈɛvə hiː wɛnt.
I read books whenever and wherever.
Tôi đọc sách bất cứ lúc nào và bất cứ nơi đâu.
aɪ riːd bʊks wɛnˈɛvər ænd weərˈɛvə.
I'll find him, wherever he is.
Tôi sẽ tìm anh ta, dù anh ta ở bất cứ nơi đâu.
aɪl faɪnd hɪm, weərˈɛvə hiː ɪz.
Wherever it hurts, we'll heal it.
Bắt kể bị thương ở đâu, chúng tôi cũng sẽ chữa lành.
weərˈɛvər ɪt hɜːts, wiːl hiːl ɪt.
His mother follows him wherever he goes.
Mẹ anh ta đi theo anh ta bất cứ nơi đâu.
hɪz ˈmʌðə ˈfɒləʊz hɪm weərˈɛvə hiː gəʊz.
Parents should be present wherever possible.
Bố mẹ nên ở bất cứ nơi nào có thể được.
peərənts ʃʊd biː ˈprɛznt weərˈɛvə ˈpɒsəbl.
You can sit wherever you like.
Bạn có thể ngồi bất kì đâu bạn thích.
juː kæn sɪt weərˈɛvə juː laɪk.
I can go wherever I want to.
Tôi có thể đi bất cứ đâu mà tôi muốn.
aɪ kæn gəʊ weərˈɛvər aɪ wɒnt tuː.
Wherever she goes, there are crowds of people waiting to see her.
Bất cứ nơi nào cô ấy đi, cũng có những đám đông chờ đợi để được nhìn thấy cô ấy.
weərˈɛvə ʃiː gəʊz, ðeər ɑː kraʊdz ɒv ˈpiːpl ˈweɪtɪŋ tuː siː hɜː.

Bình luận (0)