bài 3804: excuse
Tổng số câu hỏi: 10
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay

Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
He's always making excuses for being late Anh ta luôn tìm cách bào chữa cho việc mình đi trễ |
hiːz ˈɔːlweɪz ˈmeɪkɪŋ ɪksˈkjuːsɪz fɔː ˈbiːɪŋ leɪt | |
There's no excuse for such behaviour Không có lời bào chữa nào cho cách ứng xử này cả |
ðeəz nəʊ ɪksˈkjuːs fɔː sʌʧ bɪˈheɪvjə | |
He made his excuses and left the meeting Anh ta ngỏ lời xin lỗi và rời cuộc họp |
hiː meɪd hɪz ɪksˈkjuːsɪz ænd lɛft ðə ˈmiːtɪŋ | |
I can't attend the meeting - would you make my excuses, please Tôi không dự cuộc họp được - anh chuyển lời cáo lỗi của tôi nhé |
aɪ kɑːnt əˈtɛnd ðə ˈmiːtɪŋ - wʊd juː meɪk maɪ ɪksˈkjuːsɪz, pliːz | |
Those who were absent without good excuse will be dismissed Những ai vắng mặt không phép sẽ bị sa thải |
ðəʊz huː wɜːr ˈæbsənt wɪˈðaʊt gʊd ɪksˈkjuːs wɪl biː dɪsˈmɪst | |
Late again! What's your excuse this time? Lại muộn nữa! Lần này lí do của anh là gì? |
leɪt əˈgɛn! wɒts jɔːr ɪksˈkjuːs ðɪs taɪm? | |
You don't have to make excuses for her Bạn không phải bào chữa cho cô ấy |
juː dəʊnt hæv tuː meɪk ɪksˈkjuːsɪz fɔː hɜː | |
I don’t want to hear any more excuses. Tôi không muốn nghe bất kỳ lời bào chữa nào nữa. |
aɪ dəʊnt wɒnt tuː hɪər ˈɛni mɔːr ɪksˈkjuːsɪz. | |
He’s run out of excuses for not cleaning his room. Anh ta đã hết lời bào chữa vì không dọn dẹp phòng mình. |
hiːz rʌn aʊt ɒv ɪksˈkjuːsɪz fɔː nɒt ˈkliːnɪŋ hɪz ruːm. | |
Her mother’s illness provided her with an excuse to stay at home. Bệnh của mẹ cô đã cho cô có một cái cớ để ở nhà. |
hɜː ˈmʌðəz ˈɪlnɪs prəˈvaɪdɪd hɜː wɪð ən ɪksˈkjuːs tuː steɪ æt həʊm. |

Bình luận (0)