
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
| Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
| Turn the box on its side. Xoay cái hộp ở bên cạnh nó. |
tɜːn ðə bɒks ɒn ɪts saɪd. | |
| Have you any idea of its value? Bạn có bất kỳ ý tưởng về giá trị của nó? |
hæv juː ˈɛni aɪˈdɪə ɒv ɪts ˈvæljuː? | |
| The dog had hurt its paw. Con chó đã làm đau chân nó. |
ðə dɒg hæd hɜːt ɪts pɔː. | |
| The baby threw its food on the floor Em bé ném thức ăn của nó lên sàn |
ðə ˈbeɪbi θruː ɪts fuːd ɒn ðə flɔː | |
| My oak tree loses its leaves in autumn Cây sồi nhà tôi rụng lá vào mùa thu |
maɪ əʊk triː ˈluːzɪz ɪts liːvz ɪn ˈɔːtəm | |
| Google needs to update its privacy policy Google cần phải cập nhật chính sách bảo mật của nó |
ˈguːgəl niːdz tuː ʌpˈdeɪt ɪts ˈprɪvəsi ˈpɒlɪsi | |
| That bottle of wine is cheap but it has its pluses Chai rượu vang đó khá rẻ nhưng nó cũng có ưu điểm riêng của nó |
ðæt ˈbɒtl ɒv waɪn ɪz ʧiːp bʌt ɪt hæz ɪts ˈplʌsɪz | |
| My neighbor's cat never stays in its own yard Con mèo nhà hàng xóm không bao giờ ở yên trong sân của nó |
maɪ ˈneɪbəz kæt ˈnɛvə steɪz ɪn ɪts əʊn jɑːd | |
| The museum needs to update its online schedule for summer Bảo tàng cần phải cập nhật lịch hoạt động mùa hè trực tuyến của nó |
ðə mju(ː)ˈzɪəm niːdz tuː ʌpˈdeɪt ɪts ˈɒnˌlaɪn ˈʃɛdjuːl fɔː ˈsʌmə | |
| The dog ate its food very quickly Con chó đã ăn đồ ăn của nó một cách nhanh chóng |
ðə dɒg ɛt ɪts fuːd ˈvɛri ˈkwɪkli |

Bình luận (0)