bài 3881: altogether
Tổng số câu hỏi: 10
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay

Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
How much altogether? Cả thảy bao nhiêu? |
haʊ mʌʧ ˌɔːltəˈgɛðə? | |
Four pieces altogether. Tất cả là 4 miếng. |
fɔː ˈpiːsɪz ˌɔːltəˈgɛðə. | |
It's 45 yuan altogether. 45 Nhân dân tệ tất cả. |
ɪts 45 jʊˈɑːn ˌɔːltəˈgɛðə. | |
For ten days altogether. Tổng cộng là mười ngày. |
fɔː tɛn deɪz ˌɔːltəˈgɛðə. | |
Altogether three pieces, right? Ba kiện tất cả phải không? |
ˌɔːltəˈgɛðə θriː ˈpiːsɪz, raɪt? | |
There are 4 pieces altogether. Có tất cả 4 miếng. |
ðeər ɑː 4 ˈpiːsɪz ˌɔːltəˈgɛðə. | |
How much is that altogether? Tổng cộng là bao nhiêu vậy? |
haʊ mʌʧ ɪz ðæt ˌɔːltəˈgɛðə? | |
It's six hundred dollars altogether. Tất cả là 600 đô la. |
ɪts sɪks ˈhʌndrəd ˈdɒləz ˌɔːltəˈgɛðə. | |
That's another matter altogether. Đó lại là một việc khác hẳn. |
ðæts əˈnʌðə ˈmætər ˌɔːltəˈgɛðə. | |
There are seven of us altogether Cả thảy chúng tôi có bảy người |
ðeər ɑː ˈsɛvn ɒv ʌs ˌɔːltəˈgɛðə |

Bình luận (0)