Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
In many Arab countries, poets are superstars. Ở nhiều nước khối Ả Rập, các nhà thơ là những siêu sao. |
ɪn ˈmɛni ˈærəb ˈkʌntriz, ˈpəʊɪts ə ˈsuːpəˌstɑːz. | |
I love the airline of United Arab Emirate. Tôi thích hãng hàng không của các tiểu vương quốc A-rập thống nhất. |
aɪ lʌv ði ˈeəlaɪn əv jʊˈnaɪtɪd ˈærəb Emirate. | |
The Arab nations began supporting the asymmetrical warfare. Các tiểu vương quốc Ả-rập bắt đầu ủng hộ cuộc chiến không cân bằng đó. |
ði ˈærəb ˈneɪʃənz bɪˈgæn səˈpɔːtɪŋ ði ˌæsɪˈmɛtrɪkəl ˈwɔːfeə. | |
Turkish promotional blitz aims to attract Arab travelers. Chiến dịch khuyến mại của Thổ Nhĩ Kỳ nhằm thu hút khách Ả Rập. |
ˈtɜːkɪʃ prəˈməʊʃən(ə)l blɪts eɪmz tʊ əˈtrækt ˈærəb ˈtrævləz. | |
Ministers from four Arab countries met yesterday in Cairo. Hôm qua các Bộ trưởng của bốn nước Ả rập (Arab) đã gặp nhau ở Ai Cập. |
ˈmɪnɪstəz frəm fɔːr ˈærəb ˈkʌntriz mɛt ˈjɛstədeɪ ɪn ˈkaɪrəʊ. | |
An Arab horse is required to be fit and sound. Ngựa Ả-rập yêu cầu phải khỏe mạnh và sung sức. |
ən ˈærəb hɔːs ɪz rɪˈkwaɪəd tə bi fɪt ənd saʊnd. | |
She threw him over for a tall, dark, handsome Arab. Cô nàng đã bỏ anh ta để theo một gã người Ả rập đẹp trai, da ngăm đen và cao lớn. |
ʃi θruː ɪm ˈəʊvə fər ə tɔːl, dɑːk, ˈhænsəm ˈærəb. | |
Therefore, the Arab side started to get into the propaganda war. Cho nên, phía A-rập bắt đầu tham gia vào cuộc chiến tranh tuyên truyền. |
ˈðeəfɔː, ði ˈærəb saɪd ˈstɑːtɪd tə gɛt ˈɪntə ðə ˌprɒpəˈgændə wɔː. | |
The United Arab Emirates is one of the world's fastest growing tourist destinations. Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất là một trong những điểm đến du lịch phát triển nhanh nhất thế giới. |
ðə jʊˈnaɪtɪd ˈærəb ˈɛmɪrɪt s wʌn əv ðə wɜːldz ˈfɑːstɪst ˈgrəʊɪŋ ˈtʊərɪst ˌdɛstɪˈneɪʃənz. | |
He was a street Arab. Anh từng là một đứa bé lang thang không gia đình. |
hi wəz ə striːt ˈærəb. |
Bình luận (0)