Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Don't chop at the root. Không được chặt cái rễ. |
dəʊnt ʧɒp ət ðə ruːt. | |
Do you have a chop? Bạn có đem con dấu không? |
dʊ jʊ həv ə ʧɒp? | |
Don't chop up your carrots. Đừng cắt nhỏ cà rốt của bạn. |
dəʊnt ʧɒp ʌp jə ˈkærəts. | |
We set them to chop wood. Chúng tôi bắt chúng chặt củi. |
wi sɛt ðəm tə ʧɒp wʊd. | |
I want to have mutton chop. Tôi muốn ăn sườn cừu. |
aɪ wɒnt tə həv ˈmʌtn ʧɒp. | |
We chop them on our preparation board. Chúng tôi thái chúng trên thớt. |
wi ʧɒp ðəm ɒn ˈaʊə ˌprɛpəˈreɪʃən bɔːd. | |
Chop the onion and crush the garlic. Xắt lát hành tây và băm tỏi. |
ʧɒp ði ˈʌnjən ənd krʌʃ ðə ˈgɑːlɪk. | |
You should chop down that dead tree. Anh nên đốn một cây mục. |
jʊ ʃəd ʧɒp daʊn ðət dɛd triː. | |
We'll have chop suey for dinner today. Hôm nay chúng ta sẽ ăn tối bằng món xào thập cẩm. |
wiːl həv ʧɒp suey fə ˈdɪnə təˈdeɪ. | |
Who's next for the chop? Ai là người kế tiếp có khả năng bị nghỉ việc? |
huːz nɛkst fə ðə ʧɒp? |
Bình luận (0)