Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

bài 4043: chop

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 10
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
Don't chop at the root.
Không được chặt cái rễ.
dəʊnt ʧɒp ət ðə ruːt.
Do you have a chop?
Bạn có đem con dấu không?
dʊ jʊ həv ə ʧɒp?
Don't chop up your carrots.
Đừng cắt nhỏ cà rốt của bạn.
dəʊnt ʧɒp ʌp jə ˈkærəts.
We set them to chop wood.
Chúng tôi bắt chúng chặt củi.
wi sɛt ðəm tə ʧɒp wʊd.
I want to have mutton chop.
Tôi muốn ăn sườn cừu.
aɪ wɒnt tə həv ˈmʌtn ʧɒp.
We chop them on our preparation board.
Chúng tôi thái chúng trên thớt.
wi ʧɒp ðəm ɒn ˈaʊə ˌprɛpəˈreɪʃən bɔːd.
Chop the onion and crush the garlic.
Xắt lát hành tây và băm tỏi.
ʧɒp ði ˈʌnjən ənd krʌʃ ðə ˈgɑːlɪk.
You should chop down that dead tree.
Anh nên đốn một cây mục.
jʊ ʃəd ʧɒp daʊn ðət dɛd triː.
We'll have chop suey for dinner today.
Hôm nay chúng ta sẽ ăn tối bằng món xào thập cẩm.
wiːl həv ʧɒp suey fə ˈdɪnə təˈdeɪ.
Who's next for the chop?
Ai là người kế tiếp có khả năng bị nghỉ việc?
huːz nɛkst fə ðə ʧɒp?

Bình luận (0)