Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Bài 67: More

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
People with more money than sense
Những người có nhiều tiền hơn cảm giác.
ˈpiːpl wɪð mɔː ˈmʌni ðæn sɛns
I can't stand much more of this.
Tôi không thể chịu đựng nhiều hơn nữa về điều này.
aɪ kɑːnt stænd mʌʧ mɔːr ɒv ðɪs.
She earns a lot more than I do.
Cô ấy kiếm được nhiều hơn tôi.
ʃiː ɜːnz ə lɒt mɔː ðæn aɪ duː.
There is room for no more than three cars.
Đây là phòng cho không quá ba chiếc xe.
ðeər ɪz ruːm fɔː nəʊ mɔː ðæn θriː kɑːz.
More and more people are using the Internet.
Càng nhiều người đang sử dụng internet
mɔːr ænd mɔː ˈpiːpl ɑː ˈjuːzɪŋ ði ˈɪntəˌnɛt.
She spends more and more time alone in her room.
Cô ấy dành nhiều thời gian một mình trong phòng của mình nhiều hơn
ʃiː spɛndz mɔːr ænd mɔː taɪm əˈləʊn ɪn hɜː ruːm.
What's more?
Còn gì nữa?
wɒts mɔː?
There are two more students here than yesterday
Có thêm hai sinh viên ở đây hơn ngày hôm qua
ðeər ɑː tuː mɔː ˈstjuːdənts hɪə ðæn ˈjɛstədeɪ
This costs more than that
Cái áo này đắt hơn cái áo kia
ðɪs kɒsts mɔː ðæn ðæt
He seems to want more and more to eat
Anh ấy dường như muốn nhiều hơn và nhiều hơn nữa để ăn
hiː siːmz tuː wɒnt mɔːr ænd mɔː tuː iːt

Bình luận (0)