bài 4149: monument
Tổng số câu hỏi: 10
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay

Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
She was a belles - lettres monument. Cô ấy là một tượng đài văn chương diễm lệ. |
ʃi wəz ə bɛlz - lettres ˈmɒnjʊmənt. | |
A monument paid for by public subscription. Một đài kỷ niệm được xây bằng tiền quyên góp của công chúng. |
ə ˈmɒnjʊmənt peɪd fə baɪ ˈpʌblɪk səbˈskrɪpʃən. | |
Unveil a statue, monument, plaque, portrait, etc. Tháo bỏ miếng vải che một pho tượng, một tượng đài, một tấm bảng, một bức chân dung v.v... |
ʌnˈveɪl ə ˈstætjuː, ˈmɒnjʊmənt, plɑːk, ˈpɔːtrɪt, ɪtˈsɛtrə. | |
Hung temple is a renowned historical monument. Đền Hùng là một di tích lịch sử nổi tiếng. |
hʌŋ ˈtɛmpl z ə rɪˈnaʊnd hɪsˈtɒrɪkəl ˈmɒnjʊmənt. | |
The translation is a monument of scholarship. Bản dịch này là một kỳ công của kiến thức rộng. |
ðə trænsˈleɪʃən z ə ˈmɒnjʊmənt əv ˈskɒləʃɪp. | |
The hotel is a monument to mass tourism. Khách sạn là điểm dừng chân đối với đa số khách du lịch. |
ðə həʊˈtɛl z ə ˈmɒnjʊmənt tə mæs ˈtʊərɪz(ə)m. | |
Look at the Monument to the People's Heroes. Hãy nhìn Đài tưởng niệm các anh hùng dân tộc kìa. |
lʊk ət ðə ˈmɒnjʊmənt tə ðə ˈpiːplz ˈhɪərəʊz. | |
The Westminster Abbey is a major historical monument. Tu viện Westminster là một di tích lịch sử trọng đại. |
ðə ˈwɛstˌmɪnstər ˈæbi z ə ˈmeɪʤə hɪsˈtɒrɪkəl ˈmɒnjʊmənt. | |
The whole house is a monument to her craftsmanship. Toàn bộ ngôi nhà là một tác phẩm khéo tay của cô ấy. |
ðə həʊl haʊs ɪz ə ˈmɒnjʊmənt tə hə ˈkrɑːftsmənʃɪp. | |
They visited an ancient monument yesterday. Hôm qua họ đã tham quan một di tích cổ. |
ðeɪ ˈvɪzɪtɪd ən ˈeɪnʃ(ə)nt ˈmɒnjʊmənt ˈjɛstədeɪ. |

Bình luận (0)