bài 4449: consequently
Tổng số câu hỏi: 10
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay

Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Consequently, I always got bad marks for my papers. Hậu quả là các bài làm của tôi luôn bị điểm kém. |
ˈkɒnsɪkwəntli, aɪ ˈɔːlweɪz gɒt bæd mɑːks fə maɪ ˈpeɪpəz. | |
Consequently, the city suffers from air, water and noise pollution. Hậu quả là, thành phố phải chịu đựng sự ô nhiễm không khí, nguồn nước và tiếng ồn. |
ˈkɒnsɪkwəntli, ðə ˈsɪti ˈsʌfəz frəm eə, ˈwɔːtər ənd nɔɪz pəˈluːʃən. | |
Consequently, an indirect approach to the problem is currently favored. Bởi thế, một cách tiếp cận gián tiếp đến vấn đề hiện đang được ủng hộ. |
ˈkɒnsɪkwəntli, ən ˌɪndɪˈrɛkt əˈprəʊʧ tə ðə ˈprɒbləm z ˈkʌrəntli ˈfeɪvəd. | |
He fell ill and had to cancel the trip consequently. Anh ấy ngã bệnh và kết quả là phải hủy bỏ chuyến đi. |
hi fɛl ɪl ənd həd tə ˈkænsəl ðə trɪp ˈkɒnsɪkwəntli. | |
They gave me homeopathic remedies and consequently I feel much better. Họ cho tôi các phương thuốc theo phép chữa vi lượng đồng căn và do đó tôi cảm thấy khá lên nhiều. |
ðeɪ geɪv mi ˌhəʊmɪəˈpæθɪk ˈrɛmɪdiz ənd ˈkɒnsɪkwəntli aɪ fiːl mʌʧ ˈbɛtə. | |
Consequently, the Javan Rhino is the least studied of all rhino species. Chính vì vậy, tê giác Java vẫn là loài được nghiên cứu ít nhất trong tất cả các loài tê giác hiện nay. |
ˈkɒnsɪkwəntli, ðə Javan ˈraɪnəʊ z ðə liːst ˈstʌdɪd əv ɔːl ˈraɪnəʊ ˈspiːʃiːz. | |
You didn't work hard for this term. Consequently, you failed the exam. Học kỳ này bạn không học hành chăm chỉ. Hậu quả là bạn đã thi rớt. |
jʊ dɪdnt wɜːk hɑːd fə ðɪs tɜːm. ˈkɒnsɪkwəntli, jʊ feɪld ði ɪgˈzæm. | |
Consequently, we cannot accept further watches from you. Do đó, chúng tôi không thể chấp nhận những đồng hồ nữa từ ông. |
ˈkɒnsɪkwəntli, wi ˈkænɒt əkˈsɛpt ˈfɜːðə ˈwɒʧɪz frəm juː. | |
Consequently, only one thing she knows in her life is studying, studying and studying. Do đó, chỉ có một điều cô biết trong cuộc sống là học, học, học. |
ˈkɒnsɪkwəntli, ˈəʊnli wʌn θɪŋ ʃi nəʊz ɪn hə laɪf s ˈstʌdiɪŋ, ˈstʌdiɪŋ ənd ˈstʌdiɪŋ. | |
The company has increased the number of staff and consequently the service is better. Công ty đã tăng số lượng đội ngũ nhân viên và do đó dịch vụ đang tốt hơn. |
ðə ˈkʌmpəni həz ɪnˈkriːst ðə ˈnʌmbər əv stɑːf ənd ˈkɒnsɪkwəntli ðə ˈsɜːvɪs ɪz ˈbɛtə. |

Bình luận (0)