bài 4559: eyebrow
Tổng số câu hỏi: 10
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay

Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
| Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
| He raised one eyebrow. Anh ta nhướng một bên mày. |
hi reɪzd wʌn ˈaɪbraʊ. | |
| She arched an eyebrow in surprise. Cô ấy cong lông mày vẻ ngạc nhiên. |
ʃi ɑːʧt ən ˈaɪbraʊ ɪn səˈpraɪz. | |
| She's bought a new eyebrow pencil. Cô ta mới mua bút kẻ chân mày mới. |
ʃiːz bɔːt ə njuː ˈaɪbraʊ ˈpɛnsl. | |
| I raised one eyebrow. Tôi nhướng một bên lông mày. |
aɪ reɪzd wʌn ˈaɪbraʊ. | |
| You can almost imagine the raised eyebrow of a supercilious person. Tưởng tượng là bạn có thể bị sốc bởi thái độ của một người kiêu ngạo |
jʊ kən ˈɔːlməʊst ɪˈmæʤɪn ðə reɪzd ˈaɪbraʊ əv ə ˌsjuːpəˈsɪlɪəs ˈpɜːsn. | |
| He raised one eyebrow in disbelief. Anh nhướng một bên lông mày đầy hoài nghi. |
hi reɪzd wʌn ˈaɪbraʊ ɪn ˌdɪsbɪˈliːf. | |
| He arched one perfect eyebrow. Anh nhướng một bên mày hoàn hảo của mình. |
hi ɑːʧt wʌn ˈpɜːfɪkt ˈaɪbraʊ. | |
| Jared raised one eyebrow. Jared nhướng một bên chân mày. |
ʤɑːd reɪzd wʌn ˈaɪbraʊ. | |
| This is an eyebrow pencil. Đây là một cây bút kẻ lông mày. |
ðɪs ɪz ən ˈaɪbraʊ ˈpɛnsl. | |
| She has an eyebrow pencil. Cô ta có cây kẻ lông mày. |
ʃi həz ən ˈaɪbraʊ ˈpɛnsl. |

Bình luận (0)