bài 4700: isolated
Tổng số câu hỏi: 10
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay

Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Writers sometimes lead isolated lives Các văn sĩ đôi khi sống cô độc. |
ˈraɪtəz ˈsʌmtaɪmz liːd ˈaɪsəleɪtɪd lɪvz | |
Mary has a very isolated existence. Mary có một cách sống rất biệt lập. |
ˈmeəri hæz ə ˈvɛri ˈaɪsəleɪtɪd ɪgˈzɪstəns. | |
Fortunately, this is an isolated incident. May mắn thay, đây là một vụ xô xát duy nhất xảy ra. |
ˈfɔːʧnɪtli, ðɪs ɪz ən ˈaɪsəleɪtɪd ˈɪnsɪdənt. | |
Once in the corridor, Wladek felt isolated. Ra đến hành lang rồi, Wladek thấy mình thật bơ vơ. |
wʌns ɪn ðə ˈkɒrɪdɔː, Wladek fɛlt ˈaɪsəleɪtɪd. | |
Caregivers are often isolated in their duties. Những người làm công việc chăm sóc người khác thường lầm lũi với công việc của họ. |
ˈkeəˌgɪvəz ɑːr ˈɒft(ə)n ˈaɪsəleɪtɪd ɪn ðeə ˈdjuːtiz. | |
Teleworkers can feel a little isolated sometimes. Nhân viên làm việc tại nhà có thể nhận thấy đôi chút cô lập. |
Teleworkers kæn fiːl ə ˈlɪtl ˈaɪsəleɪtɪd ˈsʌmtaɪmz. | |
Nobody wants to be isolated from others. Không ai muốn bị cách ly khỏi người khác. |
ˈnəʊbədi wɒnts tuː biː ˈaɪsəleɪtɪd frɒm ˈʌðəz. | |
The pagoda stands isolated on the hill. Ngôi chùa nằm biệt lập trên ngọn đồi. |
ðə pəˈgəʊdə stændz ˈaɪsəleɪtɪd ɒn ðə hɪl. | |
Cell phone users are not isolated from reality. Những người sử dụng điện thoại cầm tay không bị cách ly khỏi hiện thực. |
sɛl fəʊn ˈjuːzəz ɑː nɒt ˈaɪsəleɪtɪd frɒm ri(ː)ˈælɪti. | |
I feel isolated from reality. Tôi cảm thấy bị cô lập thực tế. |
aɪ fiːl ˈaɪsəleɪtɪd frɒm ri(ː)ˈælɪti. |

Bình luận (0)