Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Bài 72: First

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
It was the first time they had ever met.
Đây là lần đầu tiên họ đã từng gặp nhau.
ɪt wɒz ðə fɜːst taɪm ðeɪ hæd ˈɛvə mɛt.
I didn't take the first bus.
Tôi đã không đi chuyến xe buýt đầu tiên.
aɪ dɪdnt teɪk ðə fɜːst bʌs.
The First World War
Thế chiến thứ nhất
ðə fɜːst wɜːld wɔː
Where did you see him first?
Lần đầu bạn thấy anh ấy ở đâu?
weə dɪd juː siː hɪm fɜːst ?
Your first duty is to your family.
Nhiệm vụ đầu tiên của bạn là tới gia đình bạn.
jɔː fɜːst ˈdjuːti ɪz tuː jɔː ˈfæmɪli.
She won first prize in the competition.
Cô đã giành giải nhất trong cuộc thi.
ʃiː wʌn fɜːst praɪz ɪn ðə ˌkɒmpɪˈtɪʃən.
His second book is better than his first.
Cuốn sách thứ hai của ông tốt hơn cuốn đầu tiên.
hɪz ˈsɛkənd bʊk ɪz ˈbɛtə ðæn hɪz fɜːst.
She resolved to do it at the first opportunity
Cô ấy giải quyết bằng cách làm điều đó ngay ở cơ hội đầu tiên
ʃiː rɪˈzɒlvd tuː duː ɪt æt ðə fɜːst ˌɒpəˈtjuːnɪti
The first of May
Mùng 1 tháng 5
ðə fɜːst ɒv meɪ
From first to last
Từ đầu tới cuối.
frɒm fɜːst tuː lɑːst

Bình luận (0)