Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Chủ đề 19: Mathematical terms 3

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 18
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
      Click để bỏ chọn tất cả
Từ vựng Loại từ Pronunciation Ví dụ Hình ảnh Phát âm
right-angle
góc vuông
noun /raɪt-ˈæŋgl/ He discovered that the sum of the angles of a triangle are two right angles and, when his father found out, he relented and allowed Blaise a copy of Euclid
right-angled
tam giác vuông
noun /raɪt-ˈæŋgld/ a right-angled triangle
triangle
phần cắt
noun /ˈtraɪæŋgl/ an equilateral triangle
section
phần cắt
noun /ˈsɛkʃən/ arrange orange sections on a platter
side
cạnh
noun /saɪd/ a town on the other side of the river
square
bình phương
noun /skweə/ a circle's area is proportional to the square of its radius
square root
căn bình phương
noun /skweə ruːt/ 7 is a square root of 49
straight line
đường thẳng
noun /streɪt laɪn/ a straight-line graph
subtraction
phép trừ
noun /səbˈtrækʃən/ subtraction of this figure from the total
times
phép nhân
noun /taɪmz./ eleven times four is forty-four
to add
phép cộng
noun /tuː æd/ this adds up to a total of 400 calories
to divide
phép chia
verb /tuː dɪˈvaɪd/ consumer magazines can be divided into a number of different categories
to multiply
phép nhân
verb /tuː ˈmʌltɪplaɪ/ I asked you to multiply fourteen by nineteen
to subtract
phép trừ
verb /tuː səbˈtrækt/ subtract 43 from 60
total
tổng
ADJECTIVE /ˈtəʊtl/ a total cost of $4,000
whole
toàn bộ
ADJECTIVE /həʊl / he spent the whole day walking
width
chiều rộng
noun /wɪdθ / the yard was about seven feet in width

Bình luận (0)