Chủ đề 21: Metals
Tổng số câu hỏi: 9
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay

Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
| Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
| iron sắt |
noun | /ˈaɪən/ | her father had a will of iron | ||
| copper đồng đỏ |
noun | /ˈkɒpə/ | she had copper-coloured hair | ||
| gold vàng |
noun | /gəʊld/ | gold earrings | ||
| silver bạc |
noun | /ˈsɪlvə/ | a silver necklace | ||
| bronze đồng thiếc |
noun | /brɒnz/ | the Minoans made large numbers of statuettes in ivory and bronze | ||
| aluminium nhôm |
noun | /ˌæləˈmɪniəm/ | The major incentive for employing aluminum is its weight saving compared to steel | ||
| lead chì |
noun | /liːd/ | she emerged leading a bay horse | ||
| steel thép |
noun | /stiːl/ | steel girders | ||
| tin thiếc |
noun | /tɪn/ | Bronze is made with tin added to copper and brass has zinc in the alloy |

Bình luận (0)