Những thành ngữ thông dụng (P1)
Tổng số câu hỏi: 45
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay

Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
| Cặp câu | Pronunciation | Phát âm | 
| Be careful. Hãy cẩn thận. | biː ˈkeəfʊl. | |
| Be careful driving Lái xe cẩn thận | Be careful driving | |
| Can you translate this for me? Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không? | kæn juː trænsˈleɪt ðɪs fɔː miː? | |
| Chicago is very different from Boston. Chicago rất khác Boston. | ʃɪˈkɑːgəʊ ɪz ˈvɛri ˈdɪfrənt frɒm ˈbɒstən. | |
| Don't worry. Đừng lo. | dəʊnt ˈwʌri. | |
| Everyone knows it. Mọi người biết điều đó. | ˈɛvrɪwʌn nəʊz ɪt. | |
| Everything is ready. Mọi thứ đã sẵn sàng. | ˈɛvrɪθɪŋ ɪz ˈrɛdi. | |
| Excellent. Xuất sắc. | ˈɛksələnt. | |
| From time to time. Thỉnh thoảng. | frɒm taɪm tuː taɪm. | |
| Good idea. Ý kiến hay. | gʊd aɪˈdɪə. | |
| He likes it very much. Anh ta thích nó lắm. | hiː laɪks ɪt ˈvɛri mʌʧ. | |
| Help! Giúp tôi! | hɛlp! | |
| He's coming soon. Anh ta sắp tới. | hiːz ˈkʌmɪŋ suːn. | |
| He's right. Anh ta đúng. | hiːz raɪt. | |
| He's very annoying. Anh ta quấy rối quá | hiːz ˈvɛri əˈnɔɪɪŋ. | 

Tôi muốn hỏi phần luyện nói học như thế nào
2019-03-07 16:29:32
rất hay và dễ nhớ
2018-08-24 04:04:55

Bình luận (2)