Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Bài 9: I have + ( past participple)

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 30
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
I have done it
Tôi đã làm xong rồi
aɪ hæv dʌn ɪt
I have heard that before
Tôi đã nghe nói điều đó trước đây
aɪ hæv hɜːd ðæt bɪˈfɔː
I have driven a car
Tôi đã lái một chiếc xe hơi
aɪ hæv ˈdrɪvn ə kɑː
I have forgotten the words
Tôi đã quên những từ đó
aɪ hæv fəˈgɒtn ðə wɜːdz
I have read that book
Tôi đã đọc cuốn sách đó
aɪ hæv rɛd ðæt bʊk
I have eaten at that restaurant before
Tôi đã ăn ở nhà hàng này trước đó
aɪ hæv ˈiːtn æt ðæt ˈrɛstrɒnt bɪˈfɔː
I have flown in an airplane
Tôi đã bay trong một chiếc máy bay
aɪ hæv fləʊn ɪn ən ˈeəpleɪn
I have forgiven you
Tôi đã tha thứ cho bạn
aɪ hæv fəˈgɪvn juː
I have seen you before
Tôi đã gặp bạn trước đây
aɪ hæv siːn juː bɪˈfɔː
I have written a letter
Tôi đã viết một bức thư
aɪ hæv ˈrɪtn ə ˈlɛtə

Bình luận (0)