Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Bài 2: "B" Idiom

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 14
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
People who criticize from the sidelines, much like someone giving unwanted advice from the back seat of a vehicle to the driver.
Người ngồi ở ghế sau nhưng luôn bảo tài xế phải làm thế này, làm thế kia, gây khó chịu cho tài xế. Theo nghĩa rộng hơn, back seat driver dùng để chỉ những người không trực tiếp làm nhưng luôn xen vào
/bæk siːt ˈdraɪvə/
Having to start all over again.
Nghĩa đen là quay trở về ô vuông số một, và nghĩa bóng là trở về điểm xuất phát của một công việc hay một nhiệm vụ vì trước đó mình không đạt được tiến bộ nào.
/bæk tuː skweə wʌn/
When an attempt fails and it's time to start all over.
Nghĩa là quay lại từ đầu để chuẩn bị một kế hoạch mới vì kế hoạch trước đó đã thất bại
/bæk tuː ðə ˈdrɔːɪŋ bɔːd/
Thirteen.
có nghĩa là 13. Đã có thời bánh mì được bán theo cân, những người làm bánh bán thiếu cân thường bị phạt nặng, vì thế để tránh bị phạt, họ thường bán 13 ổ bánh với giá của 12 ổ.
/ˈbeɪkəz ˈdʌzn/
A mistake made in something you are trying to achieve.
chó sủa sai cây: tin, theo đuổi thứ gì sai, không phù hợp; nhầm lẫn.
/ˈbɑːkɪŋ ʌp ðə rɒŋ triː/
To force an issue that has already ended.
BEAT A DEAD HORSE nghĩa đen là đánh đập một con ngựa chết, và nghĩa bóng là làm đi làm lại một việc gì một cách vô ích, cố gắng làm trong khi không có hy vọng gì cả.
/biːt ə dɛd hɔːs/
Avoiding the main topic. Not speaking directly about the issue.
Vòng vo tam quốc, tránh nói đến vấn đề trọng tâm.
/ˈbiːtɪŋ əˈraʊnd ðə bʊʃ/
Do whatever it takes to help. Willing to do anything.
Ý nói: Cố gắng mọi sức lực để làm việc gì đó, thường thường là để làm cho ai khác vui. Ngoài cụm trên, ta cũng có thể nói “to lean over backwards”
/bɛnd ˈəʊvə ˈbækwədz/
Stuck between two very bad options.
Nghĩa: ở trong một tình thế cực kỳ khó khăn khi phải lựa chọn giữa một trong hai phương án.
/bɪˈtwiːn ə rɒk ænd ə hɑːd pleɪs/
To take on a task that is way to big.
Cụm từ này có nghĩa bạn đang cố gắng làm một việc gì đó nhiều hơn có thể hoặc cố gắng làm việc gì đó quá khó.
/baɪt ɒf mɔː ðæn juː kæn ʧuː/
To avoid talking.
Để chỉ việc cố gắng không nói ra điều mình nghĩ, nhất là khi đó là điều không tốt, khiến người khác buồn phiền.
/baɪt jɔː tʌŋ/
The family bond is closer than anything else.
"Một giọt máu đào hơn ao nước lã." Hàm ý là gia đình và mối quan hệ gia đình quan trọng hơn bất kỳ mối quan hệ nào, kể cả bạn bè
/blʌd ɪz ˈθɪkə ðæn ˈwɔːtə/
A superstitious way to say 'good luck' without saying 'good luck', but rather the opposite.
Chúc ban may mắn
/breɪk ə lɛg/
To purchase a vehicle that constantly gives problems or stops running after you drive it away.
To buy a lemon có nghĩa là mua hàng hớ, mua đồ kém giá trị.
/baɪ ə ˈlɛmən/

Bình luận (0)