Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Bài 3: "C" Idiom

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 16
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
Someone who isn't adequate enough to compete or participate.
Có nghĩa là không đủ tốt để làm một điều gì, nhất là khi bị so sánh với người hay vật khác. Người không đủ sức cạnh tranh hoặc tham gia.
/kɑːnt kʌt ðə ˈmʌstəd /
Someone who has no problems, complications or ill effects with eating anything or drinking anything.
Không gặp bất cứ vấn đề nào trong việc ăn uống
/kɑːst ˈaɪən ˈstʌmək/
Stiffness in the leg / A leg cramp.
Đau cơ bắp. (chuột rút)
/ˈʧɑːli hɔːs/
Verbally scold someone.
Mắng mỏ, chửi bới
/ʧuː ˈsʌmwʌn aʊt/
Angry today about something that occured in the past.
có nghĩa là một thái độ phẫn uất vì nghĩ rằng quá khứ của mình khiến mọi người có thành kiến với mình.
/ʧɪp ɒn hɪz ˈʃəʊldə/
To eat.
Ăn cái gì đó
/ʧaʊ daʊn/
To be very near and almost accomplish a goal, but fall short.
Nó có nghĩa là bạn đã gần đúng, bạn đã gần đạt được thành công, suýt chút nữa thôi thì bạn đã được mục đích của mình, nhưng kết quả bạn vẫn chưa đạt được nó vì vậy tôi chưa thể chúc
/kləʊs bʌt nəʊ sɪˈgɑː/
An unbelievable tale.
Chuyện bịa đặt, chuyện vẽ vời
/kɒk ænd bʊl ˈstɔːri/
Any difficult situation or obstacle.
thành ngữ này có nghĩa là dù cho có điều gì khó khăn hay nguy hiểm xảy ra đi nữa, chúng ta vẫn nhất quyết làm cho bằng được.
/kʌm hɛl ɔː haɪ ˈwɔːtə/
To make someone laugh.
Để làm cho ai đó cười.
/kræk ˈsʌmwʌn ʌp/
To hope that something happens the way you want it to.
Có nghĩa là móc hai ngón tay vào nhau để cầu may (nghĩa hai là làm dấu thánh giá). Đó là cách người Tây phương thường làm khi mong mỏi một điều gì tốt đẹp sẽ xảy ra trong một hoàn cảnh có thể không
/krɒs jɔː ˈfɪŋgəz/
When you complain about a loss from the past.
Tốn thời gian ngồi tiếc rẻ thứ gì đó đã mất trong quá khứ và không thể lấy lại được.
/kraɪ ˈəʊvə ˈspɪlt mɪlk/
Intentionally raise a false alarm.
Để yêu cầu giúp đỡ khi bạn không cần nó.
/kraɪ wʊlf/
A cup of coffee.
Một cốc cà phê.
/kʌp ɒv ˈʤəʊ/
Being Inquisitive can lead you into a dangerous situation.
Nghĩa đen: tính tò mò sẽ giết chết con mèo Hàm ý rằng có những việc ta không cố tìm hiểu vì nó có thể sẽ khiến ta gặp rắc rối.
/ˌkjʊərɪˈɒsɪti kɪld ðə kæt/
Leave out all the unnecessary details and just get to the point.
Cut to the chase' có nghĩa là nói ra điều quan trọng mà không vòng vo. Nói thẳng vào vấn đề. Nó tương tự như khi ta nói "Tôi chỉ muốn biết thông tin quan trọng ngay bây giờ."
/kʌt tuː ðə ʧeɪs/

Bình luận (0)