
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
| Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
| Can I use your phone? Tôi có thể dùng điện thoại của bạn được không? |
kæn aɪ juːz jɔː fəʊn? | |
| Have you ever used this software before? Bạn đã từng sử dụng phần mềm này chưa? |
hæv juː ˈɛvə juːzd ðɪs ˈsɒftweə bɪˈfɔː? | |
| The applicator makes the glue easy to use. Dụng cụ làm cho keo dễ sử dụng. |
ði applicator meɪks ðə gluː ˈiːzi tuː juːz. | |
| The oven looked as if it had never been used Lò nướng trông như thể nó chưa bao giờ được sử dụng |
ði ˈʌvn lʊkt æz ɪf ɪt hæd ˈnɛvə biːn juːzd | |
| This type of heater uses a lot of electricity. Loại máy sưởi này sử dụng rất nhiều điện. |
ðɪs taɪp ɒv ˈhiːtə ˈjuːzɪz ə lɒt ɒv ɪlɛkˈtrɪsɪti. | |
| What's the use of worrying about it ? Tác dụng dụng của lo lắng về nó là gì? |
wɒts ðə juːz ɒv ˈwʌriɪŋ əˈbaʊt ɪt ? | |
| I'll use chopsticks. Tôi sẽ sử dụng đũa. |
aɪl juːz ˈʧɒpstɪks. | |
| Do you know how to use a lathe? Bạn có biết cách sử dụng máy tiện? |
duː juː nəʊ haʊ tuː juːz ə leɪð ? | |
| A hammer is used for driving in nails Búa dùng được dùng để đóng đinh |
ə ˈhæmər ɪz juːzd fɔː ˈdraɪvɪŋ ɪn neɪlz | |
| I use my bike for going shopping Tôi dùng xe đạp để đi mua sắm |
aɪ juːz maɪ baɪk fɔː ˈgəʊɪŋ ˈʃɒpɪŋ |

Bình luận (0)