
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
We don't have very many copies left. Chúng ta không còn lại nhiều bản sao |
wiː dəʊnt hæv ˈvɛri ˈmɛni ˈkɒpiz lɛft. | |
Many people feel that the law should be changed. Nhiều người cảm thấy rằng luật pháp nên được thay đổi. |
ˈmɛni ˈpiːpl fiːl ðæt ðə lɔː ʃʊd biː ʧeɪnʤd. | |
How many children do you have? Bạn có mấy đứa con? |
haʊ ˈmɛni ˈʧɪldrən duː juː hæv? | |
Don't take so many. Đừng lấy quá nhiều. |
dəʊnt teɪk səʊ ˈmɛni. | |
Even if one person is hurt that is one too many. Mặc dủ chỉ 1 người bị thương thôi thì đó cũng quá nhiều rồi |
ˈiːvən ɪf wʌn ˈpɜːsn ɪz hɜːt ðæt ɪz wʌn tuː ˈmɛni. | |
Many a good man has been destroyed by drink. Nhiều người đàn ông tốt đã bị tàn phá bởi uống rượu |
mɛni ə gʊd mæn hæz biːn dɪsˈtrɔɪd baɪ drɪŋk. | |
There were as many as 200 people at the lecture. Đã có nhiều hơn 200 người ở giảng đường. |
ðeə wɜːr æz ˈmɛni æz 200 ˈpiːpl æt ðə ˈlɛkʧə. | |
It was one of my many mistakes Đó là một trong nhiều sai lầm của tôi |
ɪt wɒz wʌn ɒv maɪ ˈmɛni mɪsˈteɪks | |
There are too many mice in this house Có quá nheieuf chuột ở trong ngôi nhà này. |
ðeər ɑː tuː ˈmɛni maɪs ɪn ðɪs haʊs | |
How many people are there in you family? Có bao nhiêu người trong gia đình của bạn |
haʊ ˈmɛni ˈpiːpl ɑː ðeər ɪn jɔː ˈfæmɪli? |

Bình luận (0)