
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
I start work at nine. Tôi bắt đầu làm việc lúc 9 giờ. |
aɪ stɑːt wɜːk æt naɪn. | |
He's just started a new job. Anh ta chỉ mới bắt đầu công việc. |
hiːz ʤʌst ˈstɑːtɪd ə njuː ʤɒb. | |
I only started this book yesterday. Tôi chỉ vừa mới bắt đầu đọc cuốn sách này ngày hôm qua. |
aɪ ˈəʊnli ˈstɑːtɪd ðɪs bʊk ˈjɛstədeɪ. | |
The kids start school next week. Bọn trẻ bắt đầu đi học vào tuần sau. |
ðə kɪdz stɑːt skuːl nɛkst wiːk. | |
She started laughing. Cô ta đã bắt đầu cười. |
ʃiː ˈstɑːtɪd ˈlɑːfɪŋ. | |
Mistakes were starting to creep in. Lỗi sai đã đang bắt đầu len lỏi vào. |
mɪsˈteɪks wɜː ˈstɑːtɪŋ tuː kriːp ɪn. | |
It's a long story. Where shall I start? Đó là một câu chuyện dài. Tôi sẽ bắt đầu từ đâu nhỉ? |
ɪts ə lɒŋ ˈstɔːri. weə ʃæl aɪ stɑːt? | |
It's time you start on your homework. Đến giờ bạn bắt đầu làm bài tập rồi đó. |
ɪts taɪm juː stɑːt ɒn jɔː ˈhəʊmˌwɜːk. | |
The best professional musicians start young. Những nghệ sĩ chuyên nghiệp nhất bắt đầu từ rất sớm. |
ðə bɛst prəˈfɛʃənl mju(ː)ˈzɪʃənz stɑːt jʌŋ. | |
You're always trying to start an argument. Bạn luôn luôn cố bắt đầu một cuộc tranh luận |
jʊər ˈɔːlweɪz ˈtraɪɪŋ tuː stɑːt ən ˈɑːgjʊmənt. |

Bình luận (0)