Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
We have bread and butter. Chúng tôi có bánh mì và bơ. |
wiː hæv brɛd ænd ˈbʌtə. | |
Can he read and write? Anh ấy có thể đọc và viết không? |
Can he read and write? | |
5 and 5 makes 10 5 cộng 5 bằng 10. |
5 and 5 makes 10 | |
She came in and took her coat off. Cô ấy bước vào và cởi áo áo khoác ra. |
She came in and took her coat off. | |
He tried and tried but without success. Anh ấy đã rất cố gắng nhưng không thành công. |
hiː traɪd ænd traɪd bʌt wɪˈðaʊt səkˈsɛs. | |
We stopped and bought some bread. Chúng tôi dừng lại và mua một ít bánh mỳ. |
wiː stɒpt ænd bɔːt sʌm brɛd. | |
And you? Còn bạn? |
ænd juː? | |
The pain got worse and worse. Nỗi đau càng trở nên tồi tệ hơn. |
ðə peɪn gɒt wɜːs ænd wɜːs. | |
I'll come and see you soon. Tôi sẽ tới và gặp bạn sớm thôi. |
aɪl kʌm ænd siː juː suːn. | |
My friends and I are going to the park Tôi và các bạn mình đang đi tới công viên. |
maɪ frɛnd ænd aɪ ɑː ˈgəʊɪŋ tuː ðə pɑːk |
Bình luận (0)