Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
we ran after the thief chúng tôi đuôi theo tên trộm |
wi ræn ˈæftər ðə θif | |
I arrived after he had left tôi đến sau khi nó đã đi |
aɪ əˈraɪvd ˈæftər hi hæd lɛft | |
The pen was invented after the pencil. Bút đã được phát minh ra sau khi bút chì. |
ðə pɛn wʌz ɪnˈvɛntəd ˈæftər ðə ˈpɛnsəl. | |
He was drunk with success after his promotion. Ông say rượu với thành công sau khi quảng cáo. |
hi wʌz drʌŋk wɪð səkˈsɛs ˈæftər hɪz prəˈmoʊʃən. | |
After the accident there were blood stains on the road. Sau tai nạn có những vết bẩn máu trên đường. |
ˈæftər ði ˈæksədənt ðɛr wɜr blʌd steɪnz ɑn ðə roʊd. | |
After several hours of labor, the baby arrived. Sau vài giờ lao động, em bé đã đến. |
ˈæftər ˈsɛvrəl ˈaʊərz ʌv ˈleɪbər, ðə ˈbeɪbi əˈraɪvd. | |
She has to avoid excitement for a couple of weeks after her surgery. Cô ấy phải tránh phấn khởi trong vài tuần sau khi phẫu thuật. |
ʃi hæz tu əˈvɔɪd ɪkˈsaɪtmənt fɔr ə ˈkʌpəl ʌv wiks ˈæftər hɜr ˈsɜrʤəri. | |
The vote will take place after the debates. Cuộc bỏ phiếu diễn ra sau cuộc tranh luận. |
ðə voʊt wɪl teɪk pleɪs ˈæftər ðə dəˈbeɪts. | |
After six months of hard work, we now have a balanced report. Sau 6 tháng làm việc chăm chỉ, giờ đây chúng ta đã có một báo cáo cân đối. |
ˈæftər sɪks mʌnθs ʌv hɑrd wɜrk, wi naʊ hæv ə ˈbælənst rɪˈpɔrt. | |
The tourism office reported heavy losses the year after the hurricane. Văn phòng du lịch báo cáo thiệt hại nặng nề trong năm sau cơn bão. |
ðə ˈtʊˌrɪzəm ˈɔfəs ˌriˈpɔrtəd ˈhɛvi ˈlɔsəz ðə jɪr ˈæftər ðə ˈhɜrəˌkeɪn. |
Bình luận (0)