
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
backpack đi du lịch balo (đi du lịch "bụi") |
noun | /ˈbækpæk/ | They went backpacking in Spain last year. | ![]() |
|
biodiversity sự đa dạng sinh học |
noun | /baɪ.əʊ.daɪˈvɜː.sɪ.ti/ | The mining project threatens one of the world's richest areas of biodiversity. | ![]() |
|
biofuel nhiên liệu sinh học |
noun | /ˈbaɪəʊˌfjʊəl/ | biofuels made from sugar cane and sugar beet | ![]() |
|
blue-collar thuộc về hoặc liên quan đến những người lao động chân tay |
adjective | /ˌbluːˈkɒlər/ | blue-collar workers/voters/votes | ![]() |
|
brazen vô liêm sỉ, trắng trợn, ngang ngược |
adjective | /ˈbreɪzən/ | She had become brazen about the whole affair. | ![]() |
|
brusque lỗ mãng, cộc cằn |
adjective | /bruːsk/ | The doctor spoke in a brusque tone. | ![]() |
|
burgeon bắt đầu lớn lên/phát triển nhanh chóng |
verb | /ˈbɜːdʒən/ | Love burgeoned between them. | ![]() |
|
cajole dụ dỗ, nịnh nọt |
verb | /kəˈdʒəʊl/ | He cajoled me into agreeing to do the work. | ![]() |
|
callous nhẫn tâm |
adjective | /ˈkæləs/ | a callous killer/attitude/act | ![]() |
|
candour tính thật thà, tính ngay thẳng, tính bộc trực |
adjective | /ˈkændər/ | I don't trust him,’ he said in a rare moment of candour. | ![]() |

Bình luận (0)