
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
| Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
| glorify tuyên dương, ca ngợi |
verb | /ˈɡlɔːrɪfaɪ/ | He denies that the movie glorifies violence. | ||
| gratify làm ai đó hài lòng |
verb | /ˈɡrætɪfaɪ/ | It gratified him to think that it was all his work. | ||
| gregarious thích giao lưu |
adjective | /ɡrɪˈɡeəriəs/ | She's very outgoing and gregarious. | ||
| haggle : mặc cả, tranh cãi (thường là về giá cả) |
verb | /ˈhæɡl/ | I left him in the market haggling over the price of a shirt. | ||
| handicraft thủ công mỹ nghệ |
noun | /ˈhændɪkrɑːft/ | to teach handicrafts | ||
| harangue diễn thuyết quyết liệt gay gắt nhằm chỉ trích ai/cái gì; kêu gọi, hô hào |
verb | /həˈræŋ/ | He walked to the front of the stage and began to harangue the audience. | ||
| haughty kiêu căng, ngạo mạn |
adjective | /ˈhɔːti/ | a haughty face/look/manner | ||
| heedless không chú ý, lơ là |
adjective | /ˈhiːd.ləs/ | heedless bravery | ||
| heinous cực kỳ tàn ác |
adjective | /ˈheɪnəs/ | a heinous crime | ||
| hiatus quãng nghỉ |
noun | /haɪˈeɪtəs/ | After a five-month hiatus, the talks resumed. |



Bình luận (0)