
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
| Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
| kidnap bắt cóc (thường để tống tiền) |
verb | /ˈkɪdnæp/ | Two businessmen have been kidnapped by terrorists. | ||
| labour-saving làm giảm nhẹ/tiết kiệm sức lao động |
adjective | /ˈleɪbəˌseɪvɪŋ/ | modern labour-saving devices such as washing machines and dishwashers | ||
| law-abiding tôn trọng/tuân theo luật pháp |
adjective | /ˈlɔːəˌbaɪdɪŋ/ | law-abiding citizens | ||
| lay-off sa thải nhân viên vì không còn việc để cho họ làm |
verb | /leɪ ɒf/ | lay-offs in the factory | ||
| life-threatening đe dọa đến tính mạng, hiểm nghèo |
adjective | /ˈlaɪfθretənɪŋ/ | She got into an accident and is now in a life-threatening condition. | ||
| linger nấn ná, chần chừ; mất nhiều thời gian làm gì |
verb | /ˈlɪŋɡər/ | She lingered for a few minutes to talk to Nick. | ||
| mass-produce sản xuất hàng loạt |
verb | /mæsprəˈdjuːs/ | mass-produced souvenirs | ||
| materialistic nặng về vật chất, quá thiên về vật chất |
adjective | /məˌtɪəriəˈlɪstɪk/ | Children today are so materialistic. | ||
| maverick người cư xử hoặc suy nghĩ không như người khác, nhưng có những ý kiến độc lập, khác lạ. |
noun | /ˈmævərɪk/ | a political maverick | ||
| meteoric đạt được thành công nhanh chóng |
adjective | /ˌmiːtiˈɒrɪk/ | a meteoric rise to fame |



Bình luận (0)