
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
| Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
| hurl ném mạnh |
verb | /hɜːl/ | He hurled a brick through the window. | ||
| hurtle di chuyển rất nhanh về một hướng |
verb | /ˈhɜːtl/ | A runaway car came hurtling towards us. | ||
| hyperbole lối nói cường điệu |
noun | /haɪˈpɜːbəli/ | The film is being promoted with all the usual hyperbole. | ||
| idiosyncrasy phong cách riêng (nhất là bất bình thường); đặc tính không bình thường |
noun | /ɪd.i.əˈsɪŋ.krə.si/ | Wearing a raincoat, even on a hot day, is one of her idiosyncrasies. | ||
| impair làm suy yếu, phá hỏng |
verb | /ɪmˈpeər/ | His age impaired his chances of finding a new job. | ||
| impeach kết tội (một nhân vật quan trọng) |
verb | /ɪmˈpiːtʃ/ | His age impaired his chances of finding a new job. | ||
| impervious không bị ảnh hưởng |
adjective | /ɪmˈpɜːviəs/ | impervious to criticism/pain | ||
| implacable : không thể nguôi ngoai |
adjective | /ɪmˈplækəbl/ | implacable hatred | ||
| impregnable bất khả xâm phạm |
adjective | /ɪmˈpreɡ.nə.bl̩/ | an impregnable fortress | ||
| improvident không biết dự liệu; hoang phí |
adjective | /ɪmˈprɒvɪdənt/ | an impregnable fortress |



Bình luận (0)