Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
stutter nói lắp |
verb | /ˈstʌtər/ | ‘W-w-what?’ he stuttered. | ||
succumb chịu thua, không cưỡng lại được |
verb | /səˈkʌm/ | The town succumbed after a short siege. | ||
superfluous thừa thãi, không cần thiết |
adjective | /suːˈpɜːfluəs/ | She gave him a look that made words superfluous. | ||
surpass hơn, vượt qua |
verb | /səˈpɑːs/ | He hopes one day to surpass the world record. | ||
sycophant người nịnh hót, người bợ đỡ |
noun | /ˈsɪkəfænt/ | The prime minister is surrounded by sycophants. | ||
tantamount đồng nghĩa với, tương đương với |
adjective | /ˈtæntəmaʊnt/ | If he resigned it would be tantamount to admitting that he was guilty. | ||
telecommute làm việc tại nhà (giao tiếp với cơ quan/khách hàng... qua điện thoại/email) |
verb | /ˌtelikəˈmjuːt/ | The company now allows some of its employees to telecommute. | ||
tempt cám dỗ, dụ dỗ |
verb | /tempt/ | I was tempted by the dessert menu. | ||
terrestrial (thuộc) trái đất, ở trên mặt đất, sống trên mặt đất |
adjective | /təˈrestriəl/ | top 12 fastest terrestrial animals | ||
timeline dòng thời gian |
noun | /ˈtaɪm.laɪn/ | timeline on Facebook |
Bình luận (0)