
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
| Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
| transcend vượt qua, hơn |
verb | /trænˈsend/ | The best films are those which transcend national or cultural barriers. | ||
| truculent hùng hổ, hung hăng, dữ tợn |
adjective | /ˈtrʌk.jʊ.lənt/ | What do you want?’ he asked, sounding slightly truculent | ||
| ultra cực kì, cực, siêu |
prefix | /ˈʌltrə/ | ultra-expensive | ||
| unintentional vô ý, không cố ý, không chủ tâm |
adjective | /ˌʌnɪnˈtentʃənəl/ | Perhaps I misled you, but it was quite unintentional (= I did not mean to). | ||
| unleaded không chứa chì (ít độc hại với môi trường) |
adjective | /ʌnˈledɪd/ | Unleaded is cheaper than diesel. | ||
| unmanned không có người điều khiển |
adjective | /ʌnˈmænd/ | an unmanned spacecraft | ||
| unspoiled không bị hư hỏng; không khó chịu, không khó tính (bởi việc được khen ngợi quá nhiều) |
adjective | /ʌnˈspɔɪlt/ | She was an affectionate child and remarkably unspoiled. | ||
| upbeat lạc quan, khả quan |
adjective | /ˈʌpˌbiːt/ | The tone of the speech was upbeat. | ||
| uphold ủng hộ, duy trì |
verb | /ʌpˈhəʊld/ | We have a duty to uphold the law. | ||
| upmarket thị trường cao cấp, hạng sang, hảo hạng |
adjective | /ˌʌpˈmɑːkɪt/ | an upmarket restaurant |



Bình luận (0)