Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
appropriate thích hợp, |
adjective | /əˈproʊpriət/ | Now that the problem has been identified, appropriate action can be taken. | ||
habit thói quen, tập quán |
noun | /ˈhæbɪt/ | You need to change your eating habits. | ||
information thông tin |
noun | /ˌɪnfərˈmeɪʃn/ | This leaflet is produced for the information of our customers. | ||
borrow mượn, vay mượn |
verb | /ˈbɔːroʊ/ | Can I borrow your umbrella? | ||
dormitory nhà ở tập thể, ký túc xá |
noun | /ˈdɔːrmətɔːri/ | You live in a dormitory. | ||
attract thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn |
verb | /əˈtrækt/ | Do magnets always attract? | ||
knowledge kiến thức, sự hiểu biết, tri thức |
noun | /ˈnɑːlɪdʒ/ | He has a wide knowledge of painting and music. | ||
sharply sắc, nhọn, bén |
adverb | /ˈʃɑːrpli/ | The road bends sharply. | ||
Meanwhile Trong khi đó |
adverb | /ˈmiːnwaɪl/ | Bob spent fifteen months alone on his yacht. Ann, meanwhile, took care of the children on her own. | ||
register ghi danh |
verb | /ˈredʒɪstər/ | China has egistered a protest over foreign intervention. |
Bình luận (0)