Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
software phần mềm |
noun | /ˈsɔːftwer/ | Will the software run on my machine? | ||
different khác biệt |
adjective | /ˈdɪfrənt/ | American English is significantly different from British English. | ||
smartphones điện thoại thông minh |
noun | /ˈsmɑːrtfoʊn/ | You can use your smartphone to access the Internet. | ||
algorithms thuật toán |
noun | /ˈælɡərɪðəm/ | Flowcharts are a way of describing algorithms in pictorial form. | ||
steady vững chắc, vững vàng, đều đặn |
adjective | /ˈstedi/ | We are making slow but steady progress. | ||
spend sư dụng, tiêu tốn |
verb | /spend/ | How do you spend your spare time? | ||
characteristic nét đặc trưng; đặc điểm; cá tính, tính cách |
adjective | /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ | She spoke with characteristic enthusiasm. | ||
blueprint bản thiết kế nhà, có những đường vẽ màu trắng trên nền giấy, kế hoạch chi tiết |
noun | /ˈbluːprɪnt/ | Your business plan is your blueprint for success. | ||
solutions giải pháp |
noun | /səˈluːʃn/ | Attempts to find a solution have failed. | ||
aerodynamics khí động lực học |
noun | /ˌeroʊdaɪˈnæmɪks/ | Research has focused on improving the car's aerodynamics. |
Bình luận (0)