Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
favorite yêu thích |
adjective | /ˈfeɪvərɪt/ | Who is your favourite writer? | ||
Inspiration nguồn cảm hứng |
noun | /ˌɪnspəˈreɪʃn/ | Looking for inspiration for a new dessert? Try this recipe. | ||
started bắt đầu |
verb | /ˈstɑːtɪd/ | I only started this book yesterday. | ||
minutes những phút, nhiều phút |
noun | /ˈmɪnɪts/ | I'll be back in a few minutes. | ||
songwriters người viết nhạc |
noun | /ˈsɒŋˌraɪtəz/ | They 're the best songwriters of this century, bar none. | ||
monster quái vật, yêu quái, con vật khổng lồ |
noun | /ˈmɑːnstər/ | Their dog's an absolute monster! | ||
season mùa |
noun | /ˈsiːzn/ | The female changes colour during the breeding season. | ||
homesick nhớ nhà, nhớ quê hương |
adjective | /ˈhoʊmsɪk/ | She felt homesick for her country. | ||
memory bộ nhớ, trí nhớ, ký ước, kỷ niệm |
noun | /ˈmeməri/ | He had a long memory for people who had disappointed him. | ||
desperately liều lĩnh, liều mạng |
/ˈdespərətli/ | She looked desperately around for a weapon. |
Bình luận (0)