Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
damage (n)sự thiệt hại, sự hư hại |
noun | /ˈdæmɪdʒ/ | The earthquake caused damage to property estimated at $6 million. | ||
distinguish phân biệt, khác biệt |
verb | /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/ | At what age are children able to distinguish between right and wrong? | ||
abnormal không bình thường, khác thường; dị thường |
adjective | /æbˈnɔːrml/ | The ship was blown off course by abnormal weather conditions. | ||
inevitable không thể tránh được, chắc chắn xảy ra, thường thấy |
adjective | /ɪnˈevɪtəbl/ | It was inevitable that there would be job losses. | ||
relaxation nghỉ ngơi, giải trí |
noun | /ˌriːlækˈseɪʃn/ | I go hill-walking for relaxation | ||
infection sự nhiễm trùng, sự nhiễm khuẩn, sự đầu độc |
noun | /ɪnˈfekʃn/ | Decay is basically infection. | ||
vitamins vi ta min |
noun | /ˈvɪtəmɪnz / | breakfast cereals enriched with vitamins | ||
hormones Hóc-môn |
noun | children who do not produce enough growth hormones | |||
healthcare chăm sóc sức khỏe |
noun | /ˈhɛlθkeə / | Obama may soften healthcare plan. |
Bình luận (0)