Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
hallmark dấu hiệu phân biệt, dấu xác nhận tiêu chuẩn của vàng bạc |
noun | /ˈhɔːlmɑːrk/ | The regime adopted the style which was to become its hallmark in the 1960s. | ||
dragon fruits quả thanh long |
noun | /ˈdrægən fruːts/ | Have you had any dragon fruits? | ||
generates nảy sinh, sản sinh |
verb | /ˈʤɛnəreɪts / | We need someone to generate new ideas. | ||
standards. tiêu chuẩn |
noun | ˈstændədz. | In the shanty towns there are very poor living standards. | ||
sustainable bền vững; có thể chống đỡ được; có thể chịu đựng được; có thể xác nhận được; có thể chứng minh được |
adjective | /səˈsteɪnəbl/ | The benefits from sustainable fuels would be enormous. | ||
demand nhu cầu, yêu cầu |
noun | /dɪˈmænd/ | She shouldn't always give in to his demands. | ||
exports xuất khẩu |
verb | /ˈɛkspɔːts/ | The islands export sugar and fruit. | ||
income thu nhập |
noun | /ˈɪnkəm/ | Tourism is a major source of income for the area. |
Bình luận (0)