Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
nuclear vật lý) (thuộc) hạt nhân |
adjective | /ˈnuːkliər/ | A nuclear meltdown had occurred. | ||
explosion sự nổ; sự nổ bùng, tiếng nổ |
noun | /ɪkˈsploʊʒn/ | The explosion killed three electricians. | ||
contaminated nhiễm phóng xạ, làm bẩn, làm ô uế |
verb | /kənˈtæmɪneɪtid/ | The drinking water has become contaminated with lead. | ||
difficult khó khăn, vất vả, gian khổ |
adjective | /ˈdɪfɪkəlt/ | It's difficult for them to get here much before seven. | ||
ignore phớt lờ, không để ý |
verb | /ɪɡˈnɔːr/ | I made a suggestion but they chose to ignore it. | ||
sacrifice sự hy sinh, sự đánh đổi, lễ hiến tế |
noun | /ˈsækrɪfaɪs/ | The makers of the product assured us that there had been no sacrifice of quality. | ||
recognized được công nhận, được thừa nhận, được chấp nhận, nhận ra |
verb | /ˈrɛkəgnaɪzd/ | I recognized her by her red hair. | ||
risked nguy cơ, mạo hiểm, rủi ro |
noun | /rɪskt/ | There is still a risk that the whole deal will fall through. |
Bình luận (0)