Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
decision sự giải quyết (một vấn đề...); sự phân xử, sự phán quyết (của toà án); sự quyết định, quyết nghị |
noun | /dɪˈsɪʒn/ | The decisions by the management committee will affect everyone in the company. | ||
consultation tham khảo ý kiến, sự tư vấn |
noun | /ˌkɑːnslˈteɪʃn/ | The decision was taken after close consultation with local residents. | ||
sensitive nhạy cảm, dễ bị tổn thương |
adjective | /ˈsensətɪv/ | She is very sensitive to other people's feelings. | ||
decades bộ mười, nhóm mười thời kỳ mười năm, thập kỷ |
noun | /dɪˈkeɪd/ | Over the last decade, earnings rose faster than prices. | ||
disaster thảm họa |
noun | /dɪˈzæstər/ | The discovery of the disease among sheep spells financial disaster for farmers. | ||
electricity điện năng |
noun | /ɪˌlekˈtrɪsəti/ | The electricity is off | ||
earthquakes động đất |
noun | /ˈɜːθkweɪks / | e earthquake measured 68 on the Richter scale. | ||
evidence bằng chứng, chứng cứ |
noun | /ˈevɪdəns/ | There is convincing evidence of a link between exposure to sun and skin cancer. | ||
unacceptable không thể chấp nhận, không tán thành, không tha thứ; không chịu nổi |
adjective | /ˌʌnəkˈseptəbl/ | Such behaviour is totally unacceptable in a civilized society. |
Bình luận (0)