
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
| Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
| banal thường, vô vị |
adjective | /bəˈnɑːl/ | a banal conversation about the weather | ||
| bastion pháo đài, thành trì (nghĩa bóng) |
noun | /ˈbæstiən/ | a bastion of male privilege | ||
| belligerent hay gây sự |
adjective | /bəˈlɪdʒərənt/ | a belligerent attitude | ||
| blasphemy sự báng bổ; hành vi/lời nói xúc phạm hoặc thiếu tôn kính đối với chúa hay tôn giáo nào |
noun | /ˈblæsfəmi/ | She was condemned by the church for uttering blasphemies. | ||
| brevity tính khúc chiết; sự vắn tắt, sự ngắn gọn |
noun | /ˈbrevəti/ | The report is a masterpiece of brevity. | ||
| brevity sự ngắn ngủi |
noun | /ˈbrevəti/ | the brevity of human life | ||
| brusque lỗ mãng, cộc cằn |
adjective | /bruːsk/ | The doctor spoke in a brusque tone. | ||
| callous nhẫn tâm |
adjective | /ˈkæləs/ | a callous killer/attitude/act | ||
| candid ngay thẳng, bộc trực |
adjective | /ˈkændɪd/ | a candid statement/interview | ||
| candour tính thật thà/ngay thẳng |
noun | /ˈkændər/ | ‘I don't trust him,’ he said in a rare moment of candour. |



Bình luận (0)