
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
| Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
| she has a doll Cô ấy có 1 con búp bê |
ʃiː hæz ə dɒl | |
| She began to dance Cô ấy bắt đầu nhảy |
ʃiː bɪˈgæn tuː dɑːns | |
| i have a lot of birthday cards Tôi có rất nhiều thiệp sinh nhật |
aɪ hæv ə lɒt ɒv ˈbɜːθdeɪ kɑːdz | |
| The plant has a beautiful bright red flower Cây có hoa màu đỏ tươi đẹp |
ðə plɑːnt hæz ə ˈbjuːtəfʊl braɪt rɛd ˈflaʊə | |
| My balloon has burst! Bóng nay của tôi đã vỡ |
maɪ bəˈluːn hæz bɜːst! | |
| I like eating cookie Tôi thích ăn bánh quy |
aɪ laɪk ˈiːtɪŋ ˈkʊki | |
| The room was lit by candles Phòng đã được thắp sáng bởi những ngọn nến |
ðə ruːm wɒz lɪt baɪ ˈkændlz | |
| child eats too much candy đứa trẻ ăn quá nhiều kẹo |
ʧaɪld iːts tuː mʌʧ ˈkændi | |
| I hope you have a nice birthday Tôi hy vọng bạn có một sinh nhật tốt đẹp |
aɪ həʊp juː hæv ə naɪs ˈbɜːθdeɪ | |
| We always exchange gifts on our anniversary. Chúng tôi luôn trao đổi quà tặng vào ngày kỷ niệm của chúng tôi. |
wiː ˈɔːlweɪz ɪksˈʧeɪnʤ gɪfts ɒn ˈaʊər ˌænɪˈvɜːsəri |





Bình luận (0)