
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
| Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
| island đảo |
noun | ˈaɪlənd | I have went to the Hawaiian Islands | ||
| explore thám hiểm; khảo sát tỉ mỉ |
verb | ɪkˈsplɔː | The best way to explore the countryside is on foot. | ||
| cave HANG, ĐỘNG |
noun | /keiv/ | We took shelter in a dark cave | ||
| beach bãi cát (ở bờ hồ, bờ biển, lộ ra giữa mức nước lên và nước xuống) |
noun | biːtʃ | holiday-makers sunbathing on the beach | ||
| landscape phong cảnh |
noun | /ˈlændskeɪp/ | We can expect changes in the political landscape | ||
| sunbathe tắm nắng |
verb | /ˈsʌnbeɪð/ | She’s sunbathing by the pool | ||
| picnic cuộc đi chơi |
noun | /ˈpiknik/ | We’ll go to the seaside and take a picnic | ||
| campfire lửa trại |
noun | /ˈkæmpfaɪə(r)/ | We sat around the campfire telling stories and singing | ||
| seafood hải sản |
noun | /ˈsiːfuːd/ | I love seafood | ||
| sandcastle lâu đài cát |
noun | /ˈsændkɑːsl/ | I built some sandcastles |





Bình luận (0)