Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

IELTS 391-400

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 60
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
      Click để bỏ chọn tất cả
Từ vựng Loại từ Pronunciation Ví dụ Hình ảnh Phát âm
ecology
hệ sinh thái; sinh thái học
noun /iːˈkɒlədʒi/ plant/animal/human ecology
economical
tiết kiệm, kinh tế
adjective /iːkəˈnɒmɪkəl/ an economical car to run (= one that does not use too much petrol/gas)
eliminate
loại trừ
verb /ɪˈlɪmɪneɪt/ Credit cards eliminate the need to carry a lot of cash.
embark
bắt đầu làm điều gì mới và khó khăn
verb /ɪmˈbɑːk/ She is about to embark on a diplomatic career.
emphasize
nhấn mạnh
verb /ˈemfəsaɪz/ His speech emphasized the importance of attracting industry to the town.
endeavour
(sự) cố gắng, nỗ lực
noun /ɪnˈdevə(r)/ Please make every endeavour to arrive on time.
endorse
tán thành
verb /ɪnˈdɔːs/ I wholeheartedly endorse his remarks.
endure
chịu đựng, cam chịu
verb /ɪnˈdjʊər/ They had to endure a long wait before the case came to trial.
enduring
lâu dài, bền vững
adjective /ɪnˈdjʊərɪŋ/ enduring memories
enforce
làm cho có hiệu lực; bắt tuân theo; đem thi hành (luật lệ)
verb /ɪnˈfɔːs/ It's the job of the police to enforce the law.

Bình luận (0)