
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
| Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
| aggravate làm trầm trọng thêm, làm nặng thêm |
verb | /ˈæɡrəveɪt/ | Pollution can aggravate asthma. | ||
| alacrity sự sốt sắng |
noun | /əˈlækrəti/ | They accepted the offer with alacrity. | ||
| amiable tử tế, tốt bụng; dễ thương, đáng yêu |
adjective | /ˈeɪmiəbl/ | an amiable tone of voice | ||
| appease làm dịu, xoa dịu |
verb | /əˈpiːz/ | The move was widely seen as an attempt to appease critics of the regime. | ||
| arcane bí ẩn, kì lạ |
adjective | /ɑːˈkeɪn/ | the arcane rules of cricket | ||
| arduous khó khăn, gian khổ |
adjective | /ˈɑːdjuəs/ | an arduous journey across the Andes | ||
| assimilate trở thành (hoặc làm cho ai đó trở thành) một phần của một cộng đồng, một đất nước thay vì là một nhóm riêng biệt; hòa nhập (làm cho ai đó hòa nhập) |
verb | /əˈsɪmɪleɪt/ | New arrivals find it hard to assimilate. | ||
| at-risk có nguy cơ cao, bị đe dọa |
adjective | /ətˈrɪsk/ | Social services keep lists of at-risk children. | ||
| attainable có thể đạt được |
adjective | /əˈteɪ.nə.bl̩/ | attainable goals/objectives/targets | ||
| attention-grabbing thu hút sự chú ý |
adjective | /əˈtenʃn ˈɡræbɪŋ/ | an attention-grabbing scheme |



Bình luận (0)