
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
| Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
| prosaic buồn tẻ, không thể hiện trí tưởng tượng |
adjective | /prəʊˈzeɪɪk/ | a prosaic style | ||
| quiescent tĩnh lặng; không hoạt động |
adjective | /kwiˈes.ənt/ | a quiescent mind. | ||
| ramble đi dạo chơi (nhất là ở nông thôn) |
verb | /ˈræmbl/ | We spent the summer rambling in Ireland. | ||
| rant nói/phàn nàn về điều gì một cách to tiếng và/hoặc giận dữ |
verb | /rænt/ | “You can rant and rave all you want,” she said, “but it's not going to change things.” | ||
| ratify phê chuẩn |
verb | /ˈrætɪfaɪ/ | The treaty was ratified by all the member states. | ||
| raucous khàn khàn; to và khàn |
adjective | /ˈrɔːkəs/ | raucous laughter | ||
| recalcitrant ương ngạnh, cứng đầu |
adjective | /rɪˈkælsɪtrənt/ | a recalcitrant child | ||
| recluse người sống ẩn dật |
noun | /rɪˈkluːs/ | to lead the life of a recluse | ||
| recrimination sự buộc tội/tố cáo lẫn nhau |
noun | /rɪˌkrɪmɪˈneɪʃən/ | bitter recriminations | ||
| refute bác bỏ; chứng minh điều gì là sai |
verb | /rɪˈfjuːt/ | to refute an argument/a theory, etc. |



Bình luận (0)