Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Lesson 1: HOME LIFE - PAIR

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 18
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
My company has 3 shifts
Công ty tôi có 3 ca
maɪ ˈkʌmpəni hæz 3 ʃɪfts
How many people are there in this household?
Có bao nhiêu người trong gia đình này?
haʊ ˈmɛni ˈpiːpl ɑː ðeər ɪn ðɪs ˈhaʊshəʊld?
She’s a research biologist for a pharmaceutical company
Cô ấy là một nhà nghiên cứu sinh học cho một công ty dược phẩm
ʃiːz ə rɪˈsɜːʧ baɪˈɒləʤɪst fɔːr ə ˌfɑːməˈsjuːtɪkəl ˈkʌmpəni
He had a stern upbringing
Ông đã có một nền giáo dục nghiêm khắc
hiː hæd ə stɜːn ˈʌpˌbrɪŋɪŋ
The director projects that the company will need to hire ten new employees his year
Giám đốc dự án rằng công ty sẽ cần phải thuê 10 nhân viên mới vào năm của mình
ðə dɪˈrɛktə ˈprɒʤɛkts ðæt ðə ˈkʌmpəni wɪl niːd tuː ˈhaɪə tɛn njuː ˌɛmplɔɪˈiːz hɪz jɪə
The product development department has a huge responsibility to be sure that the product is safe, even if used improperly
Bộ phận phát triển sản phẩm có trách nhiệm rất lớn để đảm bảo rằng sản phẩm được an toàn, ngay cả khi sử dụng không đúng cách
ðə ˈprɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt dɪˈpɑːtmənt hæz ə hjuːʤ rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti tuː biː ʃʊə ðæt ðə ˈprɒdʌkt ɪz seɪf, ˈiːvən ɪf juːzd ɪmˈprɒpəli
He attempted to escape through a window
Anh ta cố trốn thoát qua cửa sổ
hiː əˈtɛmptɪd tuː ɪsˈkeɪp θruː ə ˈwɪndəʊ
I obeyed the order
Tôi đã làm theo lệnh
aɪ əˈbeɪd ði ˈɔːdə
She has been very supportive during my illness
Cô ấy đã rất ủng hộ trong suốt thời gian bị bệnh của tôi
ʃiː hæz biːn ˈvɛri səˈpɔːtɪv ˈdjʊərɪŋ maɪ ˈɪlnɪs
The theater was very crowded so we had to sit separately
Nhà hát rất đông người nên chúng tôi phải ngồi riêng
ðə ˈθɪətə wɒz ˈvɛri ˈkraʊdɪd səʊ wiː hæd tuː sɪt ˈsɛprɪtli
She looked slightly mischievous
Cô ấy nhìn hơi tinh nghịch
ʃiː lʊkt ˈslaɪtli ˈmɪsʧɪvəs
The hostess secured us another chair, so we could eat together
Cô chủ nhà bảo đảm với chúng tôi một chiếc ghế khác, vì vậy chúng tôi có thể ăn cùng nhau
ðə ˈhəʊstɪs sɪˈkjʊəd ʌs əˈnʌðə ʧeə, səʊ wiː kʊd iːt təˈgɛðə
Tell me frankly what's wrong
Nói cho tôi thẳng thắn những gì sai
tɛl miː ˈfræŋkli wɒts rɒŋ
We've had a message that your father is ill
Chúng tôi đã có thông báo rằng bố của bạn bị ốm
wiːv hæd ə ˈmɛsɪʤ ðæt jɔː ˈfɑːðər ɪz ɪl
Your home will become a harmonious environment
Nhà của bạn sẽ trở thành một môi trường hài hòa
jɔː həʊm wɪl bɪˈkʌm ə hɑːˈməʊniəs ɪnˈvaɪərənmənt
The combination to the safe was a secret
Sự kết hợp với két sắt là một bí mật
ðə ˌkɒmbɪˈneɪʃən tuː ðə seɪf wɒz ə ˈsiːkrɪt
We can heat up the leftovers and have them tomorrow
Chúng ta có thể làm nóng thức ăn dư thừa và cho chúng vào ngày mai
wiː kæn hiːt ʌp ðə ˈlɛftˈəʊvəz ænd hæv ðɛm təˈmɒrəʊ
Could you mend my bike for me?
Bạn có thể sửa chữa xe đạp của tôi cho tôi?
kʊd juː mɛnd maɪ baɪk fɔː miː?

Bình luận (0)