
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
My company has 3 shifts Công ty tôi có 3 ca |
maɪ ˈkʌmpəni hæz 3 ʃɪfts | |
How many people are there in this household? Có bao nhiêu người trong gia đình này? |
haʊ ˈmɛni ˈpiːpl ɑː ðeər ɪn ðɪs ˈhaʊshəʊld? | |
She’s a research biologist for a pharmaceutical company Cô ấy là một nhà nghiên cứu sinh học cho một công ty dược phẩm |
ʃiːz ə rɪˈsɜːʧ baɪˈɒləʤɪst fɔːr ə ˌfɑːməˈsjuːtɪkəl ˈkʌmpəni | |
He had a stern upbringing Ông đã có một nền giáo dục nghiêm khắc |
hiː hæd ə stɜːn ˈʌpˌbrɪŋɪŋ | |
The director projects that the company will need to hire ten new employees his year Giám đốc dự án rằng công ty sẽ cần phải thuê 10 nhân viên mới vào năm của mình |
ðə dɪˈrɛktə ˈprɒʤɛkts ðæt ðə ˈkʌmpəni wɪl niːd tuː ˈhaɪə tɛn njuː ˌɛmplɔɪˈiːz hɪz jɪə | |
The product development department has a huge responsibility to be sure that the product is safe, even if used improperly Bộ phận phát triển sản phẩm có trách nhiệm rất lớn để đảm bảo rằng sản phẩm được an toàn, ngay cả khi sử dụng không đúng cách |
ðə ˈprɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt dɪˈpɑːtmənt hæz ə hjuːʤ rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti tuː biː ʃʊə ðæt ðə ˈprɒdʌkt ɪz seɪf, ˈiːvən ɪf juːzd ɪmˈprɒpəli | |
He attempted to escape through a window Anh ta cố trốn thoát qua cửa sổ |
hiː əˈtɛmptɪd tuː ɪsˈkeɪp θruː ə ˈwɪndəʊ | |
I obeyed the order Tôi đã làm theo lệnh |
aɪ əˈbeɪd ði ˈɔːdə | |
She has been very supportive during my illness Cô ấy đã rất ủng hộ trong suốt thời gian bị bệnh của tôi |
ʃiː hæz biːn ˈvɛri səˈpɔːtɪv ˈdjʊərɪŋ maɪ ˈɪlnɪs | |
The theater was very crowded so we had to sit separately Nhà hát rất đông người nên chúng tôi phải ngồi riêng |
ðə ˈθɪətə wɒz ˈvɛri ˈkraʊdɪd səʊ wiː hæd tuː sɪt ˈsɛprɪtli | |
She looked slightly mischievous Cô ấy nhìn hơi tinh nghịch |
ʃiː lʊkt ˈslaɪtli ˈmɪsʧɪvəs | |
The hostess secured us another chair, so we could eat together Cô chủ nhà bảo đảm với chúng tôi một chiếc ghế khác, vì vậy chúng tôi có thể ăn cùng nhau |
ðə ˈhəʊstɪs sɪˈkjʊəd ʌs əˈnʌðə ʧeə, səʊ wiː kʊd iːt təˈgɛðə | |
Tell me frankly what's wrong Nói cho tôi thẳng thắn những gì sai |
tɛl miː ˈfræŋkli wɒts rɒŋ | |
We've had a message that your father is ill Chúng tôi đã có thông báo rằng bố của bạn bị ốm |
wiːv hæd ə ˈmɛsɪʤ ðæt jɔː ˈfɑːðər ɪz ɪl | |
Your home will become a harmonious environment Nhà của bạn sẽ trở thành một môi trường hài hòa |
jɔː həʊm wɪl bɪˈkʌm ə hɑːˈməʊniəs ɪnˈvaɪərənmənt | |
The combination to the safe was a secret Sự kết hợp với két sắt là một bí mật |
ðə ˌkɒmbɪˈneɪʃən tuː ðə seɪf wɒz ə ˈsiːkrɪt | |
We can heat up the leftovers and have them tomorrow Chúng ta có thể làm nóng thức ăn dư thừa và cho chúng vào ngày mai |
wiː kæn hiːt ʌp ðə ˈlɛftˈəʊvəz ænd hæv ðɛm təˈmɒrəʊ | |
Could you mend my bike for me? Bạn có thể sửa chữa xe đạp của tôi cho tôi? |
kʊd juː mɛnd maɪ baɪk fɔː miː? |

Bình luận (0)