
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Man is social animal Con người là động vật xã hội |
mæn ɪz ˈsəʊʃəl ˈænɪməl | |
Doctors do not always have good communication skills Các bác sĩ không phải lúc nào cũng có kỹ năng giao tiếp tốt |
ˈdɒktəz duː nɒt ˈɔːlweɪz hæv gʊd kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən skɪlz | |
Now that the problem has been identified, appropriate action can be taken Bây giờ vấn đề đã được xác định, bạn có thể thực hiện hành động thích hợp |
naʊ ðæt ðə ˈprɒbləm hæz biːn aɪˈdɛntɪfaɪd, əˈprəʊprɪɪt ˈækʃ(ə)n kæn biː ˈteɪkən | |
The weather was marvellous Thời tiết thật kỳ diệu |
ðə ˈwɛðə wɒz ˈmɑːvələs | |
After some heated argument a decision was finally taken Sau một số luận điệu nóng lên một quyết định cuối cùng đã được đưa ra |
ˈɑːftə sʌm ˈhiːtɪd ˈɑːgjʊmənt ə dɪˈsɪʒən wɒz ˈfaɪnəli ˈteɪkən | |
The company denies any wrongdoing Công ty bác bỏ mọi sai trái |
ðə ˈkʌmpəni dɪˈnaɪz ˈɛni ˈrɒŋˈdu(ː)ɪŋ | |
It was obvious to everyone that the child had been badly treated Rõ ràng với tất cả mọi người rằng đứa trẻ đó đã bị đối xử tàn nhẫn |
ɪt wɒz ˈɒbvɪəs tuː ˈɛvrɪwʌn ðæt ðə ʧaɪld hæd biːn ˈbædli ˈtriːtɪd | |
Your decent behaviours are much approved Hành vi phong nha của bạn được chấp thuận nhiều |
jɔː ˈdiːsnt bɪˈheɪvjəz ɑː mʌʧ əˈpruːvd | |
He’s always paying her compliments Anh ấy luôn trả lời khen của cô ấy |
hiːz ˈɔːlweɪz ˈpeɪɪŋ hɜː ˈkɒmplɪmənts | |
Let's look at the basic rules and regulations governing the sale of books Hãy nhìn vào các quy tắc cơ bản và quy định quản lý việc bán sách |
lɛts lʊk æt ðə ˈbeɪsɪk ruːlz ænd ˌrɛgjʊˈleɪʃənz ˈgʌvənɪŋ ðə seɪl ɒv bʊks | |
He made us a reasonable offer for the car Ông đã làm cho chúng tôi một đề nghị hợp lý cho chiếc xe |
hiː meɪd ʌs ə ˈriːznəbl ˈɒfə fɔː ðə kɑː | |
There is no absolute standard for beauty Không có tiêu chuẩn tuyệt đối cho vẻ đẹp |
ðeər ɪz nəʊ ˈæbsəluːt ˈstændəd fɔː ˈbjuːti | |
She's very particular about what she wears Cô ấy rất đặc biệt về những gì cô ấy mặc |
ʃiːz ˈvɛri pəˈtɪkjʊlər əˈbaʊt wɒt ʃiː weəz | |
This requires maximum effort Điều này đòi hỏi nỗ lực tối đa |
ðɪs rɪˈkwaɪəz ˈmæksɪməm ˈɛfət | |
We found several accidental omissions in the list of names Chúng tôi tìm thấy một số thiếu sót do tình cờ trong danh sách tên |
wiː faʊnd ˈsɛvrəl ˌæksɪˈdɛntl əˈmɪʃənz ɪn ðə lɪst ɒv neɪmz | |
She forgave him his thoughtless remark Cô tha thứ cho anh ta nhận xét không suy nghĩ |
ʃiː fəˈgeɪv hɪm hɪz ˈθɔːtlɪs ˈrɪˈmɑːk | |
She is always sarcastic me Cô ấy luôn mỉa mai tôi |
ʃiː ɪz ˈɔːlweɪz sɑːˈkæstɪk miː |

Bình luận (0)