Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Lesson 4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM - PAIR

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 19
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
It is compulsory for all motorcyclists to wear helmets
Đó là bắt buộc đối với tất cả các người đi xe máy đội mũ bảo hiểm
ɪt ɪz kəmˈpʌlsəri fɔːr ɔːl ˈməʊtəˈsaɪklɪsts tuː weə ˈhɛlmɪts
We'll issue a provisional certificate
Chúng tôi sẽ cấp giấy chứng nhận tạm thời
wiːl ˈɪʃuː ə prəˈvɪʒənl səˈtɪfɪkɪt
The college has a liberal arts curriculum
Trường có chương trình học nghệ thuật tự do
The college has a liberal arts curriculum
Her uncle agreed to pay part of her tuition
Chú của cô đã đồng ý trả một phần học phí của cô
hɜːr ˈʌŋkl əˈgriːd tuː peɪ pɑːt ɒv hɜː tju(ː)ˈɪʃən
It's the start of the academic year
Đó là sự khởi đầu của năm học
ɪts ðə stɑːt ɒv ði ˌækəˈdɛmɪk jɪə
Jazz is one of many categories of music
Jazz là một trong nhiều loại âm nhạc
ʤæz ɪz wʌn ɒv ˈmɛni ˈkætɪgəriz ɒv ˈmjuːzɪk
The road is parallel with the river
Con đường song song với sông
ðə rəʊd ɪz ˈpærəlɛl wɪð ðə ˈrɪvə
Check this box if you wish to have this optional insurance
Chọn hộp này nếu bạn muốn có bảo hiểm tùy chọn này
ʧɛk ðɪs bɒks ɪf juː wɪʃ tuː hæv ðɪs ˈɒpʃənl ɪnˈʃʊərəns
He was a real tearaway at school
Anh ấy là một đứa trẻ đang đi học
hiː wɒz ə rɪəl ˈteərəweɪ æt skuːl
She is very slow but methodical in her work
Cô ấy rất chậm nhưng có phương pháp trong công việc của mình
ʃiː ɪz ˈvɛri sləʊ bʌt mɪˈθɒdɪkəl ɪn hɜː wɜːk
The product is not yet commercially available
Sản phẩm chưa được thương mại hóa
ðə ˈprɒdʌkt ɪz nɒt jɛt kəˈmɜːʃəli əˈveɪləbl
The executive committee asked each group to present a report showing their progress for the year
Ban chấp hành yêu cầu mỗi nhóm đưa ra một báo cáo cho thấy sự tiến bộ của họ trong năm
ði ɪgˈzɛkjʊtɪv kəˈmɪti ɑːskt iːʧ gruːp tuː ˈprɛznt ə rɪˈpɔːt ˈʃəʊɪŋ ðeə ˈprəʊgrəs fɔː ðə jɪə
The hotel is used for exhibitions, conferences and social events
Khách sạn được sử dụng cho các cuộc triển lãm, hội nghị và các sự kiện xã hội
ðə həʊˈtɛl ɪz juːzd fɔːr ˌɛksɪˈbɪʃənz, ˈkɒnfərənsɪz ænd ˈsəʊʃəl ɪˈvɛnts
His early death was a great tragedy for his family
Cái chết sớm của ông là một bi kịch lớn cho gia đình ông
hɪz ˈɜːli dɛθ wɒz ə greɪt ˈtræʤɪdi fɔː hɪz ˈfæmɪli
The punishment should fit the crime
Việc trừng phạt phải phù hợp với tội phạm
ðə ˈpʌnɪʃmənt ʃʊd fɪt ðə kraɪm
Our calculations show that the firm made a profit of over £1.000.000 last year
Các tính toán của chúng tôi cho thấy công ty đã đạt được lợi nhuận trên 1000000 bảng Anh năm ngoái
ˈaʊə ˌkælkjʊˈleɪʃənz ʃəʊ ðæt ðə fɜːm meɪd ə ˈprɒfɪt ɒv ˈəʊvə £1000000 lɑːst jɪə
She had a disruptive influence on the rest of the class
Cô đã có một ảnh hưởng gây rối trên phần còn lại của lớp
ʃiː hæd ə dɪsˈrʌptɪv ˈɪnflʊəns ɒn ðə rɛst ɒv ðə klɑːs
The final team selection will be made tomorrow
Việc chọn đội cuối cùng sẽ được thực hiện vào ngày mai
ðə ˈfaɪnl tiːm sɪˈlɛkʃən wɪl biː meɪd təˈmɒrəʊ
It is difficult to make long-term forecasts for a fast-growing industry
Rất khó để đưa ra những dự báo dài hạn cho một ngành công nghiệp phát triển nhanh
ɪt ɪz ˈdɪfɪkəlt tuː meɪk ˈlɒŋtɜːm ˈfɔːkɑːsts fɔːr ə fɑːst-ˈgrəʊɪŋ ˈɪndəstri

Bình luận (0)